Kia Morning là mẫu xe đô thị cỡ nhỏ (city car) có giá bán rẻ nhất tại Việt Nam trong phân khúc xe hạng A với phiên bản rẻ nhất có giá chỉ từ 299 triệu đồng và viên bản có giá cao nhất là 393 triệu đồng. Kia Morning nổi bật với thiết kế năng động, hiện đại và sở hữu hệ thống trang bị đầy đủ trong phân khúc xe ô tô từ 300-400 triệu. Nội thất được đánh giá cao về tiện nghi, tuy nhiên không gian bên trong thì nhỏ hơn so với các đối thủ khác. Xe có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3.595 x 1.595 x 1.490 (mm), chiều dài cơ sở 2.385 (mm)
Kia Morning được phân phối tại Việt Nam gồm có 4 phiên bản với tùy chọn hộp số sàn hoặc số tự động với bảng giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Morning Standard MT | 299.000.000 VNĐ |
Morning Standard | 329.000.000 VNĐ |
Morning Deluxe | 355.000.000 VNĐ |
Morning Luxury | 393.000.000 VNĐ |
Kia Morning 2020 có đến 9 màu xe cho bạn lựa chọn: vàng, trắng, bạc, vàng nhạt, đỏ tươi, xanh ngọc, xanh lá, xanh tím và đỏ sậm.
Tham khảo giá xe Kia Morning cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Kia Morning, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> Kia Morning
Hyundai Grand i10 là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc xe đô thị hạng A trong năm 2019. Grand i10 có lợi thế khi sở hữu khoang nội thất rộng rãi, mang đến sự thoải mái cho người ngồi trong xe và những trang bị tiện nghi đầy đủ trong tầm giá. Hyundai Grand I10 Hatchback có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3.765 x 1.660 x 1.505 (mm), chiều dài cơ sở 2.454 (mm). Còn với phiên bản sedan có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3.995 x 1.660 x 1.505 (mm) và với chiều dài cơ sở được giữ nguyên.
Hyundai i10 mang đến cho quý khách hàng 2 sự lựa chọn với 9 phiên bản (6 bản hatchback và 3 bản sedan) với giá bán từ 315 - 415 triệu đồng:
Hyundai Grand i10 Hatchback | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 MT Base - 1.0L | 315.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 MT - 1.0L | 355.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 AT - 1.0L | 380.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Grand i10 Base - 1.2L | 340.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 MT - 1.2L | 380.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 AT - 1.2L | 405.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan MT Base - 1.2L | 350.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 MT Sedan - 1.2L | 390.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 Sedan AT - 1.2L | 415.000.000 VNĐ |
Hyundai Grand i10 2020 có đến 6 màu lựa chọn: trắng, cam, bạc, đỏ tươi, vàng cát và xanh dương.
Tham khảo giá xe Hyundai i10 cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Hyundai i10, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> Hyundai i10
Mặc dù nếu so với 2 mẫu xe trên thì Toyota Wigo có vẻ thua kém về mặt trang bị và thiết kế, tuy nhiên với thế mạnh về thương hiệu và với thiết kế nhỏ gọn, thể thao cùng với những trang bị hợp lý đã thu hút được người tiêu dùng Việt Nam kể từ khi ra mắt vào năm 2018. Xe có kích thước tổng thể D x R x C lần lượt là 3.600 x 1.600 x 1.520 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.450 (mm).
Toyota Wigo mang đến cho người dùng 2 phiên bản tùy chọn là số sàn và số tự động với giá bán cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Wigo 1.2MT | 352.000.000 VNĐ |
Wigo 1.2AT | 384.000.000 VNĐ |
Mẫu xe Nhật này hiện có 6 màu: Bạc (1E7), Cam (R71), Đen (X13), Đỏ (R40), Trắng (W09), Xám (1G3).
Tham khảo giá xe Toyota Wigo cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Toyota Wigo, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> Toyota Wigo
Honda Brio mẫu xe hạng nhỏ thành thị (city car) của hãng Honda vừa mới giá nhập phân khúc xe hạng A cạnh tranh với các đối thủ Hyundai Grand i10, Kia Morning, Suzuki Celerio, Toyota Wigo, Vinfast Fadil.
Mặc dù có giá cao nhất nhì phân khúc nhưng Brio 2020 được đánh giá cao về thiết kế trẻ trung, năng động, vận hành mượt mà, không gian rộng rãi với kích thước dài x rộng x cao của xe là 3.815 x 1.680 x 1.485 mm, chiều dài cơ sở 2.405 mm.
Honda Brio được phân phối tại thị trường 3 phiên bản với mức giá cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết |
Brio G (trắng ngà/ghi bạc/đỏ) | 418.000.000 VNĐ |
Brio RS (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 448.000.000 VNĐ |
Brio RS (cam/đỏ) | 450.000.000 VNĐ |
Brio RS 2 màu (trắng ngà/ghi bạc/vàng) | 452.000.000 VNĐ |
Brio RS 2 màu (cam/đỏ) |
454.000.000 VNĐ |
Tham khảo giá xe Honda Brio cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Honda Brio, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> Honda Brio
Vinfast Fadil là dòng xe hatchback 5 cửa cỡ nhỏ đến từ thương hiệu xe hơi Vinfast, Việt Nam. Vinfast Fadil sở hữu kích thước tổng thể DxRxC lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 (mm), cùng chiều dài cơ sở 2.385 mm, so với Hyundai i10 hoặc Honda Brio thì không gian bên trong nhỏ hơn, tuy nhiên với kích thước gọn gàng giúp xe di chuyển linh hoạt hơn trên những đường phố đông đúc. Với trang bị tiện nghi ở mức cơ bản trong tầm giá, tuy nhiên về đồng cơ và vận hành thì Vinfast Fadil vượt trội hơn so với các đối thủ trong phân khúc.
Vinfast Fadil gồm 3 phiên bản với giá bán từ 425 - 499 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết |
VinFast Fadil bản Tiêu chuẩn (Base) | 425.000.000 VNĐ |
VinFast Fadil bản Nâng cao (Plus) | 459.000.000 VNĐ |
VinFast Fadil bản Cao Cấp | 499.000.000 VNĐ |
VinFast Fadil 2020 có 6 màu: Trắng, Bạc, Đỏ, Cam, Xanh, Xám
Tham khảo giá xe VinFast Fadil cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán VinFast Fadil, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> VinFast Fadil
Celerio mẫu xe cỡ nhỏ thuộc phân khúc xe hạng A được Suzuki thiết kế để hoạt động tại đô thị. Tại thị trường Việt Nam mẫu xe này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 2 phiên bản số sàn, số tự động với mức giá khá rẻ, tuy nhiên hiện tại mẫu xe này đã ngừng bán tại thị trường Việt Nam.
Phiên bản | Giá niêm yết |
Celerio MT | 329.000.000 VNĐ |
Celerio CVT | 359.000.000 VNĐ |
Tham khảo giá xe Suzuki Celerio cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Suzuki Celerio, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
>>> Suzuki Celerio
Mitsubishi Mirage với thế mạnh là thương hiệu Nhật và được nhập khẩu từ Thái Lan và với giá bán trong từ 345 - 475 triệu đồng thì đây là một mẫu xe nhỏ có giá rẻ bạn có thể tham khảo. Với kích thước nhỏ gọn D x R x C lần lượt là 3.795×1.665×1.510 mm, chiều dài cơ sở 2.450 mm, giúp xe di chuyển linh hoạt trong nội thành đông đúc.
Giá xe Mitsubishi Mirage tại Việt Nam đang được niêm yết từ:
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Mitsubishi Mirage CVT | 475.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Mirage CVT Eco | 435.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Mirage MT | 350.000.000 VNĐ |
Mitsubishi Mirage MT Eco | 345.000.000 VNĐ |
Tham khảo giá xe Mitsubishi Mirage cũ & mới từ nhiều đại lý, đăng tin mua bán Mitsubishi Mirage, tham khảo các chương trình ưu đãi khuyến mãi đặc biệt trong tháng ngay tại:
#Xe_o_to_nho_gon_gia_re #Xe_MuaBanNhanh
Nhiều ô tô tô mới dù mới chỉ dự kiến ra mắt trong thời gian tới nhưng đến nay đã lộ giá bán, đại lý bắt đầu nhận cọc.
Bên cạnh việc 'thưởng thức' những ưu điểm tuyệt vời, những ai có ý định sở hữu một chiếc Ford Escape đã qua sử dụng cũng cần chuẩn bị tinh thần đón nhận tất cả những nhược điểm và các căn bệnh của nó.
Trung bình với mỗi 1 lít xăng giá 25.000 đồng, chiếc Vinfast Fadil đi được 18 km, Toyota Vios đi được 16,9 km,... trong khi nếu lái siêu xe Lamborghini Aventador S, ông chủ chỉ có thể lăn bánh được khoảng 4 km là "hết tiền".