Ollin 7 Tấn Giá Tốt | Thaco Khu Vực Long Biên
OLLIN 7 TẤN GIÁ TỐT | THACO KHU VỰC LONG BIÊN
Thaco Trường Hải – Thaco khu vực Long Biên tự hào là nhà phân phối cấp 1 các dòng xe tải mang thương hiệu Thaco. Công ty chúng tôi có đội ngủ nhân viên nhiệt tình, năng động, chân thành, yêu nghề, am hiểu về xe. Sẽ làm hài lòng quý khách hàng trước và sau khi bán hàng. Công ty có xưởng đóng các loại thùng xe như: Thùng mui phủ bạt, thùng kín Inox, thùng đông lạnh, thùng ben…. Với mẫu mã đẹp, cứng cáp, bền với giá cả thấp nhất, cạnh tranh nhất cho khách hàng. Hãy đến với THACO KHU VỰC LONG BIÊN
Xe Tải Thaco Ollin 7 tấn(OLLIN 7 TẤN GIÁ TỐT)
+ Thaco Ollin 2.4 tấn - Thaco Ollin 345.
+ Thaco Ollin 3.5 tấn - Thaco Ollin 350.
+ Thaco Ollin 5 tấn - Thaco Ollin 500B.
+ Thaco Ollin 7 tấn - Thaco Ollin 700B / Thaco Ollin 700C.
+ Thaco Ollin 8 tấn - Thaco Ollin 800A.
+ Thaco Ollin 9 tấn - Thaco Ollin 900B/950A.
Qúy khách lưu ý: Giá xe trên đây là giá thùng lửng
Để biết thêm chi tiết về giá thùng mui bạt, thùng kín, quý khách vui lòng nhắc máy liên hệ đến số 0938907004 - gặp Mr Hoàng để được tư vấn giải đáp thắc mắc của Quý khách hàng.
Dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu tới quý Khách hàng dòng sản phẩm xe tải Thaco Ollin 700B(OLLIN 7 TẤN):
Các thông số kỹ thuật chính của xe OLLIN700B:
* Động cơ:
+ Loạiđộng cơ: Động cơ Diesel, kiểuYZ4105ZLQ, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng khí nạp, turbo tăng áp, tiêu chuẩn khí thải EURO II.
+ Dung tích xylanh (cc): 4.087.
+ Đường kính hành trình piston (mm): 105 x 118.
+ Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 122/2.800.
+ Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 350/1.600.
+ Dung tích thùng nhiên liệu (lít): 120.
* Kích thước xe (mm):
+ Kích thước bao ngoài (Dài x Rộng x Cao): 8.050 x 2.250 x 3.280.
+ Chiều dài cơ sở: 4.500.
+ Kích thước thùng xe (Dài x Rộng x Cao): 6.150 x 2.100 x 690/2.020.
* Trọng lượng (kg):
+ Trọng lượng bản thân: 4.285.
+ Tải trọng: 6.950.
+ Trọng lượng toàn bộ: 11.430.
* Hộp số: Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi.
* Hệ thống treo:
+ Trước/sau: Phụ thuộc nhíp lá hợp kim bán nguyệt, giảm chấn thuỷ lực.
* Đặc tính khác của xe:
+ Lốp xe trước/sau: 8.25-16/ lốp kép 8.25-16.
+ Khả năng leo dốc (%):