1. Thùng tải tự đổ.
1.1. Thông tin chung:
- Góc nâng thùng lớn nhất: 510
- Thời gian nâng thùng: 15 giây
- Thời gian hạ thùng: 10 giây
- Bửng sau: 01 bửng sau mở lên khi nâng thùng có khóa đóng – mở tự động khi nâng hạ thùng.
1.2. Kích thước, trọng lượng:
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 3.450 x 2.010 x 640 mm (4.4m3).
- Tải trọng sau thiết kế: 5.700 kg
- Trọng lượng toàn bộ: 10.400 kg
1.3. Vật liệu chế tạo:
- Sàn thùng: Thép dày 4mm
- Vách hông, vách trước và bửng sau: Thép dày 3mm.
- Đà dọc: Thép dập định hình U160x60x6
- Đà ngang trong: Thép dập định hình U160x50x6
- Đà ngang ngoài: Thép chấn hình dày 4mm
- Khung xương vách: Thép dập định hình U80x50x3
1.4. Bửng sau:
- Số bửng sau: 01
- Bản lề bửng sau: 02, gắn ở phía trên
- Khóa bửng sau khi hạ bửng xuống: 02 khóa tự động.
1.5. Hệ thống thủy lực:
- Nguồn động lực bơm: Sử dụng bộ trích công suất (P.T.O).
- Dẫn động bơm: Trục các đăng
- Hệ thống nâng hạ thùng: Kiểu Com-Pa
+ Bơm thủy lực:
- Bơm bánh răng có van hồi trả, xuất xứ Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
- Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR KP75B
- Lưu lượng lớn nhất: ≥ 57 lít/phút
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2
+ Xylanh thủy lực nâng hạ thùng:
- Xuất xứ: Nhật Bản –Thái Lan, nhập mới 100%.
- Nhãn hiệu, số loại: SAMMITR KRM160S
- Đường kính trong: 160mm
- Đường kính cần: 70mm
- Hành trình ty: 570mm
- Áp suất lớn nhất: 210 kgf/cm2
+ Đường ống mềm: Nhật Bản - Thái Lan mới 100%.
+ Điều khiển nâng hạ thùng: Tay điều khiển từ cabin.
+ Thùng dầu thủy lực: Gắn liền với Xylanh nâng hạ thùng.
+ Điều khiển: Cơ khí, đặt trong cabin kết hợp với ly hợp và chân ga.
1.6. Bộ trích công suất (P.T.O): Nhập mới 100%.
1.7. Các trang bị khác:
- 02 thanh chống an toàn khi nâng thùng tải lên để bảo dưỡng hoặc sửa chữa bên dưới thùng.
- Vè chắn bùn, cản hông và cản sau: Sắt sơn.
- Lót đà dọc sắt-xi: Gỗ dày 40 mm.
- Bu-lông quang: 06 bộ M18.
- Bát chống xô: 04 bộ.
2. Hồ sơ xuất xưởng 2 năm do Cục Đăng kiểm VN cấp.
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với xe ben tự đổ hino fc9jesw 6,4 tấn