Tổng quan thùng xe tải Hino 6.5 Tấn FC9JJTC
Hiện tại, Xe tải Hino FC9JJTC 500 Series có 3 loại thùng tiêu chuẩn:
+ Thùng lững: 5750 x 2250 x 500 (mm)
+ Thùng mui bạt: 5750 x 2250 x 760/2060 (mm)
+ Thùng kín: 5750 x 2250 x 2060 (mm)
Ngoài ra, Hino 500 Series còn có một số loại xe có các loại thùng đông lạnh, thùng bảo ôn và thùng chuyên dụng khác nhau để phục vụ mọi nhu cầu cần thiết của khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 6.5 Tấn FC9JJTC
+ Tổng tải trọng: 11000 kg
+ Tự trọng: 3150 kg
+ Tải trọng cho phép: 6.5 tấn
+ Hệ thống phanh: Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập.
+ Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
+ Cabin: kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn.
+ Hệ thống treo trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
+ Hệ thống treo sau: Nhíp đa lá
+ Cỡ lốp: 8.25 – 16/ 8.25 - 16
+ Tốc độ cực đại: 180 PS/2500 vòng/phút
+ Khả năng vượt dốc: 33.6%
+ Truyền lực cuối cùng: 4.100
+ Chiều rộng cabin: 2190 mm
+ Chiều dài cơ sở: 5635 mm
+ Kích thước tổng thể: 7490 x 2290 x 2470 mm
+ Khoảng cách từ sau Cabin đến cuối chassi: 5635 mm
+ Động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp.
+ Công suất cực đại: 180 PS/ 2500 vòng/phút
+ Moment xoắn cực đại: 530 N.m/1400 vòng/phút
+ Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điện tử
+ Hộp số: LX06S – 6 số tiến, 1 số lùi
+ Ly hợp: Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh.
+ Các option theo xe: Máy lạnh denso, bộ phụ tùng, cửa sổ chỉnh điện, Radio FM/AM.
+ Thùng nhiên liệu: 200 lít
Mọi thông tin khách hàng liên hệ:
+ Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với Xe Tải Hino 6.5 Tấn - Hino FC9JJTC Thùng Dài 5m7