Tổng quan thùng xe tải Hino 8 Tấn FG
+ Hino FG8JP7A: 7700 x 2345 x 770/2150 (mm)
+ Hino FG8JT7A: 8800 x 2350 x 2270 (mm)
Ngoài ra, Hino 500 Series còn có một số loại xe có các loại thùng đông lạnh, thùng bảo ôn và thùng chuyên dụng khác nhau để phục vụ mọi nhu cầu cần thiết của khách hàng.
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8 Tấn FG8JT7A
+ Tổng tải trọng: 15400kg
+ Tự trọng: 5645 kg
+ Tải trọng cho phép: 7.6 - 7.8 tấn
+ Hệ thống phanh: Hệ thống phanh khí nén toàn phần, điều khiển 2 dòng độc lập, cam phanh chữ S.
+ Hệ thống lái: Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao.
+ Cabin: kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn có giảm chấn cao su phía sau.
+ Hệ thống treo trước: Nhíp lá parabol với giảm chấn thủy lực.
+ Hệ thống treo sau: Nhíp đa lá
+ Cỡ lốp: 11.00R20/ 11.00R20
+ Tốc độ cực đại: 260 PS/2500 vòng/phút
+ Khả năng vượt dốc: 30%
+ Truyền lực cuối cùng: 5.857
+ Chiều rộng cabin: 2490 mm
+ Động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng khí nạp.
+ Công suất cực đại: 260 PS/ 2500 vòng/phút
+ Moment xoắn cực đại: 794 N.m/1400 vòng/phút
+ Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điện tử
+ Hộp số: MX06– 6 số tiến, 1 số lùi
+ Ly hợp: Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thủy lực, tự động điều chỉnh.
+ Các option theo xe: Máy lạnh denso, bộ phụ tùng, cửa sổ chỉnh điện, Radio FM/AM.
+ Thùng nhiên liệu: 200 lít
Mọi thông tin khách hàng liên hệ:
+ Phụ trách kinh doanh: Nguyễn Trung Linh
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với Xe Tải Hino FG 8 Tấn Thùng Dài 7m2 và 8m8