Xem trên Facebook: https://www.facebook.com/XeTaiHino.MBN/videos/496214270921071
Xe tải Hino 8 tấn chiếc xe tải làm mưa làm gió trên thị trường xe tải hạng trung, thương hiệu xe tải tốt nhất hiện nay, được đánh giá cao về chất lượng, nổi tiếng với động cơ mạnh mẽ, bền bỉ.
Xe tải Hino 8 tấn giá bao nhiêu? hay là Hino 8 tấn giá bao nhiêu đây là câu hỏi mà rất nhiều khách hàng quan tâm khi tìm hiểu về dòng xe này, hoặc tham khảo giá xe tải Hino 8 tấn trước khi mua xe. Trong phân khúc 8 tấn hiện Hino có khá nhiều model xe: xe hino 8 tấn thùng ngắn, thùng dài,...Dưới đây là giá xe Hino 8t tất cả các model thuộc phân khúc xe 8 tấn các bạn hãy tham khảo qua trước khi chọn mua nhé!
Hino FG8JPSB: đây là chiếc xe có chiều dài chassi hạng trung và chuyên được thiết kế để đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn, đông lạnh, thùng kín, xe gắn cẩu, thùng lửng,...
Hino FG8JJSB (9.4 tấn, thùng 5.3m): chiếc xe có chassi ngắn và chuyên được thiết kế đóng xe chuyên dùng như xe ben, xe bồn, xe ép rác 12 khối, tuy nhiên cũng có nhiều khách hàng chọn mua chiếc xe tải Hino 8 tấn thùng ngắn này để đóng các loại thùng như: thùng kín, thùng lửng, thùng bạt...
Hino FG8JPSL là dòng xe tải có chassi dài hơn và cũng chuyên được thiết kế để đóng các loại thùng hàng như thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng đông lại,... thích hợp cho quý khách hàng nào cần vận tải chở nhiều loại hàng hóa.
FG8JT7A: Phiên bản thùng dài với kích thước thùng 8.7m và chuyên được thiết kế để đóng các thùng xe như thùng lửng, thùng kín, thùng đông lạnh,... Tải trọng dư kiến sau khi đóng thùng kín, bạt, lửng là 8 tấn.
FG8JJ7A: Đây là phiên bản xe có chassi ngắn với kích thước 5.3m chuyên để lắp ráp các dòng xe chuyên dùng như xe chở rác, xe bồn chở xăng dầu, chở sữa, chở nước, xe ben,... Ngoài ra xe Hino 8t thùng ngắn còn được đóng thùng bạt, thùng kín, thùng lửng,...Tải trọng dư kiến sau khi đóng thùng kín, bạt, lửng là 9 tấn.
FG8JP7A: Phiên bản xe có chassi trung với kích thước thùng dài 7.4m chuyên để đóng thùng bạt, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh,... Tải trọng dư kiến sau khi đóng thùng kín, bạt, lửng là 8.3 tấn.
Xe tải Hino FG8JPU tải trọng 7 tấn với kích thước thùng dài 9.8m mang đến cho quý khách hàng sự lựa chọn phong phú và đa dạng về thùng hàng, phục vụ sự vận tải hàng hóa đa dạng và phong phú
Lưu ý: Dưới trên là giá xe Hino 8t tham khảo, giá chưa bao gồm các khoản chi phí khác và giá xe cũng có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, có sự chênh lệch giá giữa các đại lý. Để được tư vấn báo giá tốt nhất mọi thông tin chi tiết hãy liên hệ trực tiếp đến số điện thoại hoặc ChatNhanh đến người bán uy tín VIP MuaBanNhanh ngay tại Xe MuaBanNhanh.
Xe tải Hino đã gia nhập vào Việt Nam từ năm 1996 đến nay đã hơn 20 năm và Việt Nam là quốc gia đứng thứ 5 có doanh số bán hàng cao nhất trong gần 100 quốc gia trên thế giới.
Xe Hino 8T thuộc phân khúc xe tải Hino 500 Series Model FG, đây là dòng sản phẩm xe tải có tải trọng hạng trung, được thiết kế mạnh mẽ xe có tải trọng cao, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và có giá bán hợp lý mang lại lợi ích kinh tế do đó, dòng xe tải hạng trung này hiện rất được ưa chuộng tại Việt Nam.
Dòng xe tải đến từ Nhật Bản được lắp ráp tại nhà máy Hino Motors Việt Nam trên dây chuyền hiện đại, tiên tiến nhất hiện nay và với 100% linh kiện nhập khẩu Nhật Bản.
Nhà máy Hino Motors đã không ngừng nỗ lực nâng cấp cải tạo thay đổi mạnh mẽ từ động cơ đến thiết kế, mang đến cho khách hàng chiếc xe tải tốt nhất để phục vụ cho hoạt động kinh doanh vận tải. Hiện nay các dòng xe thế hệ mới ra mắt Hino 8 tấn 2019 đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 (Hino euro 4) vừa thân thiện với môi trường vừa tiết kiệm nhiên liệu.
Hiện xe tải Hino 500 FG có các loại thùng xe như: xe hino 8 tấn thùng kín, xe thùng lửng, xe thùng mui bạt, xe gắn cẩu,... Tùy vào nhu cầu sử dụng quý khách có thể chọn loại thùng hàng phù hợp.
Dưới đây là đánh giá về xe tải Hino 8t nếu như bạn đang có ý định chọn mua dòng xe tải này thì không thể nào bỏ qua phần đánh giá được Xe MuaBanNhanh chia sẻ ngay đây.
Hino FG Euro 4 xe tải 8 tấn phiên bản mới gồm có các model sau: Hino FG8JT7A, Hino FG8JJ7A, Hino FG8JP7A vừa được ra mắt cách đây chưa lâu, với thiết kế, trang bị, động cơ khá mới hãy cùng tham khảo chi tiết về ngoại thất, nội thất, động cơ dưới đây nhé!
Xe được thiết kế động lực học với cabin dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí đi kèm mặt trước cabin là các hốc gió trên ga lăng giúp làm mát động cơ. Thiết kế mang lại sự sang trọng tinh tế cho xe khi mặt trước cabin có logo Hino đặt trên ga lăng, hệ thống đèn pha Halogen gắn ở cản trước và đèn xi nhan hình tam giác và đèn xi nhan phía bên hông cửa giúp tài xế lái xe an toàn vào ban đêm và với gương chiếu hậu gắn trên cửa cabin giúp hạn chế điểm mù, cửa kính chắn gió phía trước rộng giúp góc nhìn rộng hơn.
Khung chassis được làm bằng thép không nối, kết nối bằng đinh tán trụ và được sơn nhúng tĩnh điện giúp cùng với cầu sau lớn giúp cho xe chắc chắn và chịu tải tốt.
Nội thất rộng rãi với 3 ghế ngồi cùng bên cạnh đó còn có một giường nằm phía sau xe, nội thất sang trọng, không gian rộng rãi và thoải mái. Công tắc xe được bố trí khoa học và hợp lý giúp tài xế dễ dàng điều khiển, tăng sự tiện lợi và giảm đi sự mệt mỏi khi lái xe
Ghế lái có bóng hơi, ghế tùy chỉnh lên xuống dễ dàng với 2 nút điều khiển bên hông trái của ghế. Đồng hồ hiển thị đa thông tin: đo vận tốc, đo vòng tua máy, thông báo nhiên liệu,...
Vô lăng 2 chấu trợ lực thủy lực, tài xế có thể điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của vô lăng để phù hợp khi lái xe. Phía dưới vô lăng xe có 2 cần điều khiển: cần bên trái để bật đèn pha, cốt xi nhan và kéo về lòng để xin vượt. Cần bên phải có nút điều chỉnh gạt mưa (gạt một chiếc, gạt chậm, gạt tốc độ cao) và có nút bơm nước lên kính, gạt cần phía lòng mình để kích hoạt chế độ khẩn cấp khi xe gặp sự cố và kéo cần gạt để kích hoạt chế độ phanh xả.
Hệ thống giải trí gồm có: Radio, đầu đĩa CD. Được trang bị hệ thống gió, cửa kính chỉnh điện, mồi gạt thuốc, trang bị 2 đèn trần, hốc để đồ.
Xe được trang bị khối động cơ Diesel J08E-UG, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, dung tích xi lanh 7684 cc, cho công suất cực đại 235 mã lực tại 2500 vòng/phút, mo-men xoắn cực đại đạt 706N.m tại 1500 vòng.phút, động cơ Turbo tăng áp, làm mát khí nạp, tiêu chuẩn khí thải Euro 3, hộp số MF06S, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6
Hino FG Euro 4 xe tải 8 tấn phiên bản mới gồm có các model sau: Hino FG8JT7A, Hino FG8JJ7A, Hino FG8JP7A vừa được ra mắt cách đây chưa lâu, với thiết kế, trang bị, động cơ khá mới hãy cùng tham khảo chi tiết về ngoại thất, nội thất, động cơ dưới đây nhé!
Xe sở hữu thiết kế hoàn toàn mới vừa hiện đại vừa hầm hố, với sự lột xác này mang đến sự tươi mới cho dòng xe tải Hino 8t, cải tiến hơn rất nhiều so với model Euro 2 và Euro 3 trước đó.
Xe có cụm đèn pha Halogen dạng bầu dục ở cản dưới, phía trên có cụm đèn xi nhan báo rẻ cùng với đèn cảnh báo ở 2 bên giúp xe có khả năng chiếu sáng tốt.
Mặt trước cabin nổi bật và trong hầm hố hơn với cụm lưới tản nhiệt màu đen khá to và nổi bật với những đường gân ngang to bản ôm trọn logo Hino phía giữa
Xe được sơn trên công nghệ sơn hiện đại giúp xe giữ màu tốt theo thời gian, hạn chế bong tróc. Đầu cabin và sát xi có độ cứng cao vừa giúp tải hàng tốt vừa giúp an toàn khi va chạm mạnh
Ở model này xe có kích thước thùng hàng dài 8.7m với tải trọng vận tải hàng hóa lên đến khoảng từ 8 đến 9 tấn mang đến khả năng chở hàng hóa nặng và cồng kềnh cực kì tốt.
Xe có cabin khá rộng rãi thoải mái với chiều rộng cabin lên đến 2490mm, được bố trí 3 ghế ngồi bọc da với dây đai tại 3 điểm và ghế lái có thể điều chỉnh được dễ dàng.
Taplo được bố trí khoa học, hiện đại với bảng đồng hồ ở trung tâm hiện đại giúp tài xế vừa quan sát dễ dàng khi đang lái xe
Tiện nghi được trang bị trên xe gồm có: vô lăng trợ lực điện giúp lái xe nhẹ nhàng, xe được trang bị cửa sổ chỉnh điện, khóa trung tâm, hệ thống giải trí AM/ FM Radio kèm đầu CD, xe được trang bị điều hòa không khí DENSO cao cấp cùng với khe gió bố trí hợp lý giúp tài xế thoải mái lái xe trong những trưa nắng nóng.
Động cơ xe thay đổi hoàn toàn so với động cơ xe đời trước, xe được trang bị khối động cơ hiện đại nhất của hãng Hino Nhật Bản J08E-WE, 6 xi-lanh thẳng hàng với tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp, dung tích xy lanh 7684 cc, xe có công suất cực đại lên tới 260PS tại tại 2.500 Vòng/Phút, Mômen xoắn cực đại (Jis Gross): 794 N.m- (1.500 vòng/phút), Đường kính xylanh x hành trình piston (mm): 112 x 130, Tỷ số nén: 18:1, xe sử dụng hộp số MX06 , với cơ chế 6 tiến 1 lùi, đồng tốc từ số 2 đến 6, với những trang bị này mang đến sự mạnh mẽ, khỏe khắn và giúp xe tải hàng vượt đèo dốc linh hoạt
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu, xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử common rail giúp đốt cháy hoàn toàn nhiên liệu. Xe sử dụng máy điện giúp xe tiết kiệm hơn 20% so với những dòng xe cũ.
Dưới đây là so sánh chi tiết về xe Hino Euro 4 và Euro 2 hãy cùng tham khảo chi tiết để biết những thay đổi, cải tiến của dòng xe tải 8t này nhé!
Xe tải Hino FG Euro 4 sử dụng khối động cơ hoàn toàn mới và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường, đạt tiêu chuẩn đăng kiểm, và dòng xe Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, hệ thống tuần hoàn khí thải EGR, bộ xúc tác oxy hóa (DOC) giúp tiết kiệm nhiên liệu và cải thiện hiệu suất xe.
Hộp số xe cải tiến hơn, tay số được thiết kế ngắn hơn giúp thao tác dễ dàng, nhẹ nhàng hơn hơn khi sang số. Hộp số thông minh được trang bị thêm hệ thống điều khiển Ecu giúp ngăn ngừa hệ thống quá tốc động cơ về số thấp khi tốc độ xe đang còn cao.
Ở phiên bản cũ thì Hino 8t sử dụng hệ thống phanh trợ lực thủy lực còn xe Hino 8t 2018 và năm 2019 thì sử dụng hệ thống phanh khí nén toàn phần điều khiển 2 dòng độc lập giúp phanh tốt hơn và dễ bảo dương hơn do không còn hệ thống thủy lực
Thiết kế Hino Euro 4 hoàn toàn mới với bề ngoài mạnh mẽ hơn thay đổi về cụm đèn xe hệ thống đèn pha được đổi sang sử dụng đèn led, mặt nạ trước cứng cáp và mạnh mẽ hơn, logo Hino cũng lớn hơn.
Xe Hino Euro 2 trước chỉ có 1 bệ bước chân nhưng Hino 8t Euro 4 có 2 bê bước chân giúp lên xuống xe dễ dàng hơn
So với phiên bản cũ và phía trong nội thất cũng đầy đủ và sang trọng hơn và xe được trang bị hệ thống máy lạnh cabin cao cấp theo xe chứ không bán rời như dòng Hino trước.Và hệ thống Cabin treo toàn phần giúp xe di chuyển êm ái hơn và dòng mới này còn được trang bị thêm hệ thống cabin điều khiển bằng điện giúp dễ lật cabin để kiểm tra.
Trong tầm giá bán trên 1 tỷ là quý khách có thể sở hữu được chiếc xe tải Nhật Bản siêu chất lượng, với mức giá khá phù hợp và nếu so sánh giá với xe tải Isuzu 8 tấn thì giá xe tải Hino 8t rẻ hơn gần cả trăm triệu và mặc dù có mức giá cao hơn so với các dòng xe tải Jac, xe tải Dongfeng, xe tải Veam, Hyundai HD800,... nhưng chất lượng thì vượt trội hơn rất nhiều.
Về giá bán thì giá xe tải 8t Euro 4 có giá chênh lệch với phiên bản Euro 2 tầm khoảng từ 45-55 triệu.
"Em kinh doanh bán xe tải Hino cũng đã lâu và em thấy tất cả những xe Hino em đã bán chưa có khách hàng nào phàn nàn gì về hư hỏng vặt, thấy bên xe Isuzu thi thoảng bị lỗi phần hộp điện và đồ của Isuzu mỗi lần sửa chữa rất lâu, mỗi lần hư hỏng phải nằm dài chờ thay thế mà xe tải nằm một ngày là thiệt hại lắm rồi." An nhận xét.
"Xe Hino 8t là ngon nhất so với các dòng xe cùng phân khúc và giá cũng cao hơn mấy loại kia cả trăm triệu và theo tôi thấy thì Hino chả chê đâu được" - Quốc chia sẻ
Phúc nhận xét: "Xe Hino đáng đồng tiền, nếu bạn nào không lo tiền thì cứ Hino mà mua, mình thấy nếu Hino mà chớm hư thì mấy dòng khác đã sửa nhiều lần rồi"
"Trong phân khúc xe tải hạng trung chở hàng lớn Hino 500 series thì Isuzu F-series lại không có cửa rồi" - Lâm chia sẻ
"Thú thật với các bác là nếu có tiền cứ Hino quất tới, xe mạnh như trâu, lại bền, không hư hỏng lặt vặt, tui đây kinh doanh cho thuê xe tải từ nhỏ đến lớn đến nay cũng hơn 6 năm dùng qua rất nhiều dòng như Hino, Hyundai, Isuzu, Thaco, Suzuki, ... nhưng được nhất vẫn là Hino, Isuzu thì tạm ổn với mức giá rẻ hơn và bền" - Việt Hoàng nhận xét
Dưới đây là thông số kỹ thuật xe Hino 8 tấn theo từng model xe
Thùng bạt | Thùng kín | Thùng lửng | |||
Trọng lượng bản thân: | 6455 kG | 7505 kG | 6005 kG | ||
Phân bố: - Cầu trước: | 3150 kG | 2605 kG | 3025 kG | ||
- Cầu sau: | 3305 kG | 4900 kG | 2980 kG | ||
Tải trọng cho phép chở: | 8300 kG | 7400 kG | 8550 kG | ||
Số người cho phép chở: | 3 người | 3 người | 3 người | ||
Trọng lượng toàn bộ: | 14950 kG | 15100 kG | 14750 kG | ||
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: | 9420 x 2500 x 3580 mm | 8100 x 2420 x 3400 mm | 9425 x 2500 x 2700 mm | ||
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): | 7160 x 2340 x 800/2150 mm | 5720 x 2320 x 2000/--- mm | 7170 x 2355 x 630/--- mm | ||
Khoảng cách trục: | 5530 mm | 4280 mm | 5530 mm | ||
Vết bánh xe trước / sau: | 1920/1820 mm | ||||
Số trục: | 2 | ||||
Công thức bánh xe: | 4 x 2 | ||||
Động cơ | |||||
Loại nhiên liệu: | Diesel | ||||
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG | ||||
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | ||||
Thể tích: | 7684 cm3 | ||||
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 167 kW/ 2500 v/ph | ||||
Lốp xe: | |||||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- | ||||
Lốp trước / sau: | 10.00R20 /10.00R20 | ||||
Hệ thống phanh: | |||||
Phanh trước /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | ||||
Phanh sau /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | ||||
Phanh tay /Dẫn động: | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | ||||
Hệ thống lái: | |||||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật xe Hino 8 tấn FG8JJSB
MODEL |
FG8JJSB |
||
Khối lượng |
Khối lượng toàn bộ (kg) |
15.100 |
|
Khối lượng bản thân (kg) |
4.515 |
||
Số người (kể cả lái xe) |
3 |
||
Kích thước |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
7.520 x 2.415 x 2.630 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.280 |
||
Kích thước lòng thùng hàng |
5.365 x 2350 x 2250 |
||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
235 |
||
Động cơ |
Kiểu |
Động cơ Diesel HINO J08E - UG (Euro 2) tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp |
|
Loại |
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước |
||
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm) |
112 x 130 |
||
Thể tích làm việc (cm3) |
7.684 |
||
Tỷ số nén |
18:01 |
||
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (Ps/vòng/phút) |
235 - (2.500 vòng/phút) |
||
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (N.m/vòng/phút) |
706 - (1.500 vòng/phút) |
||
Nhiên liệu |
Loại |
Diezel |
|
Thùng nhiên liệu |
200 Lít, bên trái |
||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Bơm Piston |
||
Hệ thống tăng áp |
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp |
||
Tiêu hao nhiên liệu |
16L/100km tại tốc độ 60 km/h |
||
Thiết bị điện |
Máy phát |
24V/50A, không chổi than |
|
Ắc quy |
2 bình 12V, 75Ah |
||
Hệ thống truyền lực |
Ly hợp |
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Kiểu cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí |
||
Công thức bánh xe |
4 x 2R |
||
Cầu chủ động |
Trục 2 chủ động, truyền động cơ cấu Các Đăng |
||
Tỷ số truyền lực cuối cùng |
4.333 |
||
Tốc độ cực đại (km/h) |
106 |
||
Khả năng vượt dốc ( %) |
32 |
||
Hệ thống treo |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá; Giảm chấn thủy lực |
||
Lốp xe |
10.00R - 20 |
||
Hệ thống lái |
Kiểu |
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn |
|
Tỷ số truyền |
18,6 |
||
Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
||
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Phanh đỗ xe |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí |
||
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn |
Thông số kỹ thuật xe Hino 8 tấn FG8JPSL
Thùng bạt | Thùng kín | |
Trọng lượng bản thân: | 6505 kG | 7105 kg |
Phân bố: - Cầu trước: | 3140 kG | 3240 kg |
- Cầu sau: | 3365 kG | 3865 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 8250 kG | |
Số người cho phép chở: | 3 người | 3 người |
Trọng lượng toàn bộ: | 14950 kG | 15100 kG |
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: | 10840 x 2500 x 3600 mm | 10700 x 2500 x 3700 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): | 8560 x 2350 x 785/2150 mm | 8450 x 2350 x 2270 mm |
Khoảng cách trục: | 6465 mm | 6465 mm |
Vết bánh xe trước / sau: | 1920/1820 mm | |
Số trục: | 2 | |
Công thức bánh xe: | 4 x 2 | |
Động cơ | ||
Loại nhiên liệu: | Diesel | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-UG | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích: | 7684 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: | 167 kW/ 2500 v/ph | |
Lốp xe: | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/---/--- | |
Lốp trước / sau: | 10.00 R20 /10.00 R20 | |
Hệ thống phanh: | ||
Phanh trước /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh sau /Dẫn động: | Tang trống /Khí nén - Thủy lực | |
Phanh tay /Dẫn động: | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái: | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8 tấn FG8JJ7A
MODEL XE | FG8JJ7A |
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tự trọng (Kg) | 5530 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5857 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7850x2490x2765 |
Động cơ HINO | |
Model | HINO J08E-WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260PS tại 2500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 794N.m tại 1500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112x130mm |
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số HINO | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số – 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 11.000R20 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO | Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thông số kỹ thuật xe tải Hino 8t FG8JT7A
MODEL XE | FG8JT7A |
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tự trọng (Kg) | 5645 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 6430 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 10900x2490x2765 |
Động cơ HINO | |
Model | HINO J08E-WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260PS tại 2500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 794N.m tại 1500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112x130mm |
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số HINO | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số – 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 11.000R20 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO | Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thông số kỹ thuật xe Hino 8t FG8JP7A
MODEL XE | FG8JP7A |
Tổng tải trọng (Kg) | 16000 |
Tự trọng (Kg) | 5770 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 5530 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 9550x2490x2750 |
Động cơ HINO | |
Model | HINO J08E-WE đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, turbo tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 260PS tại 2500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 794N.m tại 1500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112x130mm |
Dung tích xylanh (cc) | 7684 |
Tỷ số nén | 18:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số HINO | |
Model | MX06 |
Loại | 6 cấp số – 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép |
Cỡ lốp | 11.000R20 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO | Tiêu chuẩn |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Thông số kỹ thuật Hino 8t FG8JPSU thùng mui bạt
Khoảng cách trục : | |
Bởi vì xe tải Hino 8 tấn mới giá cũng khá cao và cao hơn gần một nữa so với các dòng xe tải Trung Quốc do đó không phải ai cũng có đủ điều kiện để sở hữu một chiếc xe tải mới.
Theo đánh giá của đa số khách hàng thì giữa chiếc xe tải Hino 8 tấn cũ và chiếc xe tải Trung Quốc có cùng tải trọng thì xe Hino Nhật Bản chất lượng bền bỉ và mạnh mẽ vượt trội hơn rất nhiều so với chiếc xe tải mua mới giá rẻ do đó nhiều khách hàng lựa chọn mua xe Hino 8 tấn cũ thay vì mua một chiếc xe mới.
Xe tải đời cũ có xuất xứ có thể là những chiếc xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật Bản hoặc là chính hãng được lắp ráp tại Việt Nam, thường những chiếc xe nhập khẩu thì có giá bán cao hơn so với những chiếc xe được lắp ráp tại Việt Nam. Hiện nay giá xe tải cũ hiện nay có giá tầm khoảng bằng một nữa giá xe tải Hino 8 tấn mới.
Và thường giá xe tải hino 8 tấn cũ sẽ còn phụ thuộc vào một số yếu tố sau:
Và hiện nay giá xe tải Hino cũ được bán trong tầm giá như sau:
Hy vọng với những ưu nhược điểm đã được liệt kê như trên thì các bạn có thể dễ dàng đưa ra được quyết định có nên mua xe tải Hino cũ hay không. Với điều kiện kinh tế không cho phép thì việc cần mua xe tải Hino 8 tấn cũ thì rất hợp lý, nhưng khi mua xe cũ thì các bạn nên tham khảo những lưu ý và kinh nghiệm khi mua xe cũ ngay dưới đây.
Mua xe tải Hino 8t cũ thì phần trăm rủi ro mua nhầm phải chiếc xe kém chất lượng, hư hỏng, rất cao do đó đòi hỏi bạn phải là người có kinh nghiệm kiểm tra xe cũ hoặc bạn cũng có thể nhờ bạn bè, người thân có kinh nghiệm để nhờ họ kiểm tra giúp bạn. Dưới đây là một vài kinh nghiệm khi mua xe cũ, hãy tham khảo nhé!
Hiện nay có rất nhiều đại lý bán xe tải Hino 8 tấn cũ nhưng chính sách bảo hành, bảo dưỡng, hậu mãi rất tốt, do đó khi chọn mua xe tại những nơi này bạn sẽ yên tâm sử dụng nếu có hư hỏng thì với chính sách bảo dưỡng bảo hành tốt sẽ giúp bạn giảm bớt chi phí cho việc sửa chữa. Và chọn mua xe cũ tại các đại lý xe tải cũ uy tín sẽ đảm bảo giao dịch hợp pháp, giấy tờ rõ ràng, đầy đủ và họ còn hỗ trợ làm giấy tờ liên quan.
Đây là một công đoạn rất quan trọng và quyết định rất lớn đến việc bạn có mua được chiếc xe tải chất lượng hay không. Kiểm tra xe toàn diện chi tiết từ ngoại thất, sơn, nội thất, động cơ,.. và đừng quên yêu cầu lái thử xe để xem xe chạy có êm không, nếu như bạn là người không có kinh nghiệm trong việc kiểm tra xe thì tốt nhất là nên nhờ người quen hoăc thuê những người có chuyên môn trong lĩnh vực xe tải để mua được chiếc xe tải chất lượng.
Trước khi đi mua xe thì bạn nên tìm hiểu trước giá xe tải Hino 8 tấn cũ, có thể tham khảo trên trang của đại lý bán xe cũ hoặc tham khảo trên các website như Xe MuaBanNhanh tại đây người mua luôn liên tục cập nhật giá bán xe tải Hino cũ do đó bạn có thể biết được mức giá chung, để có thể đưa ra mức giá có lợi nhất khi quyết định chọn mua chiếc xe Hino 8 tấn cũ.
Bạn đang cần bán xe tải Hino 8 tấn cũ hoặc xe tải mới? Bạn đang cần mua xe tải Hino 8 tấn để phục vụ cho hoạt động kinh doanh của mình? Hãy đăng tin mua bán xe tải Hino 8 tấn cũ hoặc mới miễn phí trên Xe MuaBanNhanh nhé!
Xe MuaBanNhanh hiện đang có hơn 100.000 tin đăng của hơn 15.000 thành viên đăng tin mua bán xe do đó nếu như bạn đang cần tìm mua chiếc xe Hino 8t cũ hoặc mới thì việc tham khảo giá bán, cùng các chương trình ưu đãi khuyến mãi từ các đại lý bán xe Hino 8 tấn sẽ giúp bạn dễ dàng tìm được một chiếc xe phù hợp nhất và không cần phải đi đâu xa xôi đến dò hỏi tận các đại lý xe tải Hino.
Còn nếu như bạn đang muốn bán xe Hino 8 tấn cũ đã qua sử dụng thì các bạn cũng có thể đăng tin bán xe miễn phí ngay tại Xe MuaBanNhanh với hơn 15.000 thành viên thì chắc chắn bạn sẽ nhanh tìm được khách hàng mua xe.
Để đăng tin mua bán xe tải Hino 8 tấn cũ & mới hiệu quả thì khi đăng tin bạn nhớ chọn đúng danh mục "Mua bán xe tải" rồi chọn tiếp hãng xe là "Xe tải Hino" và đừng quên chọn tải trọng là "xe tải 8 tấn" nếu như bạn bán xe cũ thì nhớ chọn tình trạng là "Đã qua sử dụng nhé!"
Đối tác kinh doanh xe tải Hino Trên trên Xe MuaBanNhanh:
#XeTaiHino8Tan #GiaXeTaiHino8Tan #XeHino8Tan #Hino8Tan #XeHino8TanCu #Hino8t #XeHino8t #Hino500FG #XeTaiHino #Xe_MuaBanNhanh #MuaBanNhanh #MBN #VIPMuaBanNhanh #NgocDiepMBN #VietNam.
©Bản quyền hình ảnh: Bài viết sử dụng hình ảnh từ đối tác Hino Vĩnh Thịnh
Nhiều ô tô tô mới dù mới chỉ dự kiến ra mắt trong thời gian tới nhưng đến nay đã lộ giá bán, đại lý bắt đầu nhận cọc.
Bên cạnh việc 'thưởng thức' những ưu điểm tuyệt vời, những ai có ý định sở hữu một chiếc Ford Escape đã qua sử dụng cũng cần chuẩn bị tinh thần đón nhận tất cả những nhược điểm và các căn bệnh của nó.
Trung bình với mỗi 1 lít xăng giá 25.000 đồng, chiếc Vinfast Fadil đi được 18 km, Toyota Vios đi được 16,9 km,... trong khi nếu lái siêu xe Lamborghini Aventador S, ông chủ chỉ có thể lăn bánh được khoảng 4 km là "hết tiền".