Xe tải Veam Star thùng lững
XE TAI VEAM STAR 850KG
Ô tô An Sương xin giới thiệu dòng xe tải nhẹ veam mới 2015- Xe tải nhẹ Veam Star 850kg chính là mẫu xe tải nhẹ lý tưởng của người Việt không chỉ nhờ giá cả phải chăng mà còn ở khả năng cơ động, linh hoạt trên mọi nẻo đường. Xe đặc biệt phù hợp với mục tiêu tiêu sử dụng của đại đa số khách hàng hiện nay.
Ô tô An Sương còn cung cấp nhiều dòng xe tải động cơ Hyundai, Nissan, YAMZ khác với tải trọng từ 1T-15T. Đóng mới và cải tạo các loại thùng mui bạt, thùng kín, ... chất lượng ổn định, giá cả hợp lý.
Đại lý veam – Ô Tô An Sương chuyên bán xe tải veam trả góp hỗ trợ vay ngân hàng 80% lãi suất ưu đãi , trừ lùi. Thời gian vay 3-5 năm
Hình ảnh xe veam Star
[IMG]
[IMG]
Ưu điểm nổi bật của Veam Star
Kiểu dáng xe tải Veam star được thiết kế nhỏ gọn, kiểu dáng màu sắc sang trọng. Tầm nhìn phía trước rộng giúp lái xe dễ dàng quan sát. Nội thất được thiết kế rộng rãi,sang trọng.Ghế nệm tựa lưng êm ái.
Xe Veam Star được trang bị động cơ JL465QB 1,1 lít đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đây là dòng động cơ phun xăng điện tử, vận hành ổn định, tiêu hao nhiên liệu thấp, độ bền cao, giúp chủ đầu tư yên tâm khai thác tối đa khả năng chuyên chở, thời lượng vận hành mà không ảnh hưởng nhiều đến tuổi thọ của xe.
[IMG]
Đảm bảo tính năng “linh động trên mọi nẻo đường” của dòng xe tải nhỏ tải nhẹ dưới 1 tấn, xe tải veam 850kg được thiết kế nhỏ gọn với kiểu dáng năng động, thiết kế khoa học và có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với nhiều loại điều kiện đường sá, ngõ hẻm khác nhau.
Không chỉ có ưu thế về động cơ và thiết kế, Veam 850kg còn có mức giá hấp dẫn phù hợp với khả năng tài chính của đại đa số cá nhân và doanh nghiệp. Độ bền của xe đã được khẳng định qua thực tế sử dụng của nhiều khách hàng. Sở hữu Veam Star quý khách hàng sẽ an tâm với khả năng khai thác xe, hiệu quả đầu tư và khả năng thu hồi vốn.
THÔNG SỐ KỶ THUẬT VEAM STAR 850KG
Model (Tiêu chuẩn Euro Ⅲ)
SC1022DBN
Mã xe
F4A
Model động cơ
JL465QB
Tiêu chuẩn khí thải
Euro Ⅲ
Hộp số
5MT
Chiều dài(mm)
3880
Chiều rộng(mm)
1485
Chiều cao (mm)
1810
Tự trọng (kg)
840
Tải trọng cho phép (kg)
820
Trọng lượng toàn bộ (kg)
1.790
Số ghế
2
Chiều dài cơ sở (mm)
2500
Vết bánh xe (mm)
Trước
1280
Sau
1290
Kích thước thùng xe (mm)
Dài
2260
Rộng
1406
Cao
340
Góc vượt dốc (%)
30
Bán kính vòng cua (m)
9
Khoảng sáng gầm xe (mm) không tải
165
Dung tích thùng nhiên liệu (L)
40
Loại nhiên liệu
Xăng không chì
Dung tích xy lanh (ml)
1012
Công suất cực đại (kW)
39
Mô men xoắn cực đại (Nm)
78
Tốc độ tối đa (km/h)
98
Mức tiêu hao nhiên liệu L/100km(50km/h)
7.7
Kích thước lốp
165/70 R13
Vành thép, có nắp nhựa bảo vệ bulông
Khóa chống trộm trợ lực
Vô lăng trợ lực
4 nan / mầu đen
Phanh
Phanh đĩa trước / phanh trống sau
Đèn đầu xe
có
Đèn sương trước
Có
Đèn sương sau
có
Nút điều chỉnh bộ sấy
có
Châm thuốc
có
Điều hòa
có
Ba-đờ-xốc trước
Sơn cùng màu xe
có
Gương ngoài đen
có
Đệm chống xước cửa xe
có
Tấm che nắng
Đơn
Bảng điều khiển mầu xám
có
Tấm bọc cửa bằng da
có
Ghế lái trượt
có
Radio
có
Ổ đĩa MP3
có
Thùng xe chuẩn
có