Honda City thế hệ mới, Honda City 2021 đã được giới thiệu đến quý khách hàng vào ngày 9.12 với 3 phiên bản gồm L, G và RS. Và so với phiên bản trước đó giá xe Honda City 2021 vẫn ở mức giá từ 529 đến 599 triệu đồng, tuy nhiên với màu đỏ cho phiên bản RS và L có giá cộng thêm 5 triệu đồng.
Và dưới đây là giá xe Honda City 2021 vừa được ra mắt và Honda City 2020 đang được mở bán trên thị trường, cập nhật mới nhất tháng 12/2020 như sau:
BẢNG GIÁ HONDA CITY 2021 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
Honda City 2021 bản G | 529.000.000 VNĐ |
Honda City L 2021 | 569.000.000 VNĐ |
Honda City RS 2021 | 599.000.000 VNĐ |
BẢNG GIÁ HONDA CITY 2020 | |
Phiên bản | Giá xe niêm yết |
City E | 529.000.000 VNĐ |
City 1.5 G | 559.000.000 VNĐ |
City 1.5 L | 599.000.000 VNĐ |
Khi mua xe Honda City trong tháng 12/2020 có khuyến mãi gì? Và Honda City 2020 vẫn được hưởng chính sách ưu đãi 50% phí trước bạ, trong khi đó Honda City 2021 không kịp hưởng ưu đãi 50% phí trước bạ từ Chính phủ, vì 1/2021 Honda City mới kịp giao đến khách hàng.
Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Honda City trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe ô tô Honda trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý ô tô Honda trên toàn quốc để biết nhé! Xem thêm nhiều ưu khuyến mãi tại: Honda City
Honda City cạnh tranh trong phân khúc xe sedan hạng B với các đối thủ như Hyundai Accent, Mazda 2, Toyota Vios, Nissan Sunny, Suzuki Ciaz,.. Và dưới đây là bảng so sánh giá xe Honda City với các đối thủ khác.
Honda City | Toyota Vios | Hyundai Accent | Mazda 2 | Nissan Sunny | Suzuki Ciaz | Kia Soluto | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 529 - 599 | 490 - 570 | 426,1 - 542,1 | 509 - 665 | 428 - 498 | 529 | 369 - 469 |
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc Sedan Hạng B:
Khi mua xe Honda City ngoài giá xe niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
Cụ thể giá xe Honda City lăn bánh như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh Honda City 2020 đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000V |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ | 529.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ | 7.935.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ | 559.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ | 8.385.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ | 599.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000 VNĐ | 8.985.000V |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Gia_Xe_Honda_City_Lan_Banh #Gia_Xe_Honda_City #Xe_Honda_City #Honda_City #Xe_MuaBanNhanh
Mẫu crossover tinh chỉnh thiết kế, kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với thế hệ cũ, và giá bán tăng 1.200 USD.
Phiên bản facelift 2023 của Toyota Corolla mang tới hàng loạt nâng cấp thẩm mỹ, công nghệ và đáng kể nhất là hệ thống truyền động cho thế hệ thứ 12 của dòng xe bán chạy nhất toàn cầu.
Land Rover Defender 130 vừa ra mắt có không gian cabin đủ rộng rãi cho 8 người ngồi cùng lúc.
Siêu xe hybrid của Ferrari lắp động cơ hybrid 2.9 V6 tăng áp kép kèm môtơ điện, tổng công suất 819 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây.
Khác với mẫu bán tải anh em D-Max, mẫu SUV Isuzu mu-X sẽ có nhiều tuỳ chọn về động cơ và phiên bản hơn ở thế hệ mới này.