KAMAZ 65115
Xe ben kamaz là một dòng sản phẩm chiến lược trong thời điểm hiện tại, Càng ngày nền kinh tế đất nước càng phát triển, hệ thống xây dựng cơ sở hạ tầng ngày càng nhiều nên xe ben kamaz ko thể thiếu trong quá trình vận chuyển, sang lấp, di dời, chở đất đá các loại ... Để xây dựng những hệ thống lớn, những công trình cao tầng như trên thì xe ben kamaz nắm vai trò chủ đạo.
- Phụ tùng chính hãng, dễ thay thế, giá thành phụ tùng rẽ, hàng có sẵn giao ngay
- Xe Ben Kamaz có gía thành rẻ gía giảm gần bằng giá xe Trung Quốc Nhập Khẩu
- Xe có tải trọng cho phép chở hàng cao.
- Thiết kế nội thất và ngoại thất chắc chắn, ổn định, gọn, dễ nhìn
- Về chất lượng: Xe Ben Kamaz 3 chân 4 chân chất lượng châu Âu nhập nguyên chiếc từ Nga
- Xe ben Kamaz có độ bền cao, kết cấu chắc chắn
- Động cơ mạnh mẽ, vượt trội mọi địa hình xấu
- Tiết kiệm nhiên liệu tối ưu, giúp khách hàng giảm được rất nhiều chi phí . Cam kết xe tải lớn không quá 28 lit/ 100km
- Chính sách bảo hành dài hạn,bảo hành tận nơi, trạm bảo hành trên toàn quốc, dự kiến của nhà máy sẽ làm trạm bảo hành trên tấc cả các quận huyện, tỉnh thành trên cả nước. vì vậy quý khách hàng có thể yên tâm sử dụng mà không gặp các vấn đề về hư hao.
- Đẳng cấp vượt trội - chinh phục mọi nẻo đường
- Máy móc, động cơ, hộp số, trục cầu và các chi tiết kỷ thuật có độ bền cao, tuổi thọ dài
Loại xe ( nhập khẩu nguyên chiếc) KAMAZ 65115 (6x4)
Kích thước tổng thể (mm) 6.720 x 2.500 x 2.825
Kích thước thùng (mm) 4.140 x 2.750 x 2.300
Trọng tải (kg) 13.660
Trọng lượng bản thân (kg) 9.600
Tổng trọng tải (kg) 24.000
Điều hòa ,máy lạnh có
Radio có
Tiêu hao nhiên liệu 27 lít/100km
Chiều dài cơ sở (mm) 2840 + 1320
Hệ thống lái trợ lực Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
Công suất cực đại (kW/rpm) 191 kW/ 2200 v/ph
Động cơ Model Kamaz 740.30-260
Dung tích cm3 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
Số chỗ ngồi (người) 3 chổ
Phân bố : - Cầu trước/ Cầu sau
Hệ thống phanh Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm
Lốp Trước/ Sau chính hãng 11.00 R20 /11.00 R20
Loại xe ( nhập khẩu nguyên chiếc) KAMAZ 65111 (6x4)
Kích thước tổng thể (mm) 7.400 x 2500 x 3135
Kích thước thùng (mm)
Trọng tải (kg) 14.000
Trọng lượng bản thân (kg) 11.050
Tổng trọng tải (kg) 25.000
Điều hòa ,máy lạnh có
Radio có
Tiêu hao nhiên liệu 19 lít/100km
Chiều dài cơ sở (mm) 2840 + 1320
Hệ thống lái trợ lực Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
Công suất cực đại (kW/rpm) 191 kW/ 2200 v/ph
Động cơ Model Kamaz 740.30-260
Dung tích cm3 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
Số chỗ ngồi (người) 3 chổ
Phân bố : - Cầu trước/ Cầu sau
Hệ thống phanh Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm
Lốp Trước/ Sau chính hãng 11.00 R20 /11.00 R20
Loại xe ( nhập khẩu nguyên chiếc) KAMAZ 6520 (6x4)
Kích thước tổng thể (mm) 8200 x 2500 x 3160
Kích thước thùng (mm) 5.690x2.330x1.140/990
Trọng tải (kg) 19.095 (20 Khối)
Trọng lượng bản thân (kg) 11.905
Tổng trọng tải (kg) 33.100
Điều hòa ,máy lạnh có
Radio có
Tiêu hao nhiên liệu 19 lít/100km
Chiều dài cơ sở (mm) 3600+1440
Hệ thống lái trợ lực Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
Công suất cực đại (kW/rpm) 191 kW/ 2200 v/ph
Động cơ Model Kamaz 740.51-320
Dung tích cm3 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
Số chỗ ngồi (người) 3 chổ
hộp số zf1820
Hệ thống phanh Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm
Lốp Trước/ Sau chính hãng 11.00 R20 /11.00 R20
Loại xe ( nhập khẩu nguyên chiếc) KAMAZ 6540 (8x4)
Kích thước tổng thể (mm) 8.200 x 2.500 x 3.160
Kích thước thùng (mm) 5.690x2.330x1.140/990
Trọng tải (kg) 17985
Trọng lượng bản thân (kg) 11825
Tổng trọng tải (kg) 30.000
Điều hòa ,máy lạnh có
Radio có
Tiêu hao nhiên liệu 19 lít/100km
Chiều dài cơ sở (mm) 1800 + 2840 + 1320
Hệ thống lái trợ lực Trục vít ê-cu bi, trợ lực thủy lực
Công suất cực đại (kW/rpm) 191 kW/ 2200 v/ph
Động cơ Model EURO 2Kamaz 740.30-260
Dung tích cm3 10.850 4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp
Số chỗ ngồi (người) 3 chổ
Hộp số Kamaz 154
Hệ thống phanh Tang trống, tang trống khí nén, tác động lên bánh xe trục 3 tự hãm
Lốp Trước/ Sau chính hãng 11.00 R20 /11.00 R20