Bảng giá xe Kia Morning 2020, 2021 niêm yết được cập nhật mới nhất tháng 12/2020
Giá xe Kia Morning 2021 | |
Phiên bản Kia | Giá xe |
Kia Morning GT-Line | 439.000.000 VNĐ |
Kia Morning X-Line |
Giá xe Kia Morning 2020
Bảng giá xe Kia Morning bản cũ | |
Phiên bản Kia | Giá mới từ 07/2020 |
Morning Standard MT | 299.000.000 VNĐ |
Morning Standard AT | 329.000.000 VNĐ |
Morning Deluxe | 349.000.000 VNĐ |
Morning Luxury | 383.000.000 VNĐ |
Để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khi mua xe Kia Morning trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe Kia trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý chính hãng KIA Motors trên toàn quốc để biết nhé!
Kia Morning cạnh tranh với các đối thủ Hyundai i10, Toyota Wigo, Vinfast Fadil, Honda Brio, trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, và so với các đối thủ thì Kia Morning ở mức giá rẻ nhất chỉ từ 299 triệu VNĐ, điều này có lợi thế hơn rất nhiều so với các đối thủ khác.
MORNING | TOYOTA WIGO | HYUNDAI I10 | VINFAST FADIL | HONDA BRIO | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 299 - 439 | 352 - 384 | 315 - 415 | 359.6 - 426.6 | 418 - 454 |
Tham khảo thêm giá các dòng xe cùng phân khúc xe hạng A:
Khi mua xe Kia Morning ngoài giá xe niêm yết thì để xe có thể lăn bánh, quý khách hàng sẽ bỏ thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,.. Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
Cụ thể giá lăn bánh Kia Morning trong tháng 12/2020 như sau:
** Lưu ý: Lưu ý, giá lăn bánh dưới đây đã áp dụng mức giảm 50% phí trước bạ từ Chính phủ dành cho xe lắp ráp trong năm 2020. Và giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 439.000.000 VNĐ | 439.000.000 VNĐ | 439.000.000 VNĐ | 439.000.000 VNĐ | 439.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 6.585.000 VNĐ | 6.585.000 VNĐ | 6.585.000 VNĐ | 6.585.000 VNĐ | 6.585.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 299.000.000 VNĐ | 299.000.000 VNĐ | 299.000.000 VNĐ | 299.000.000 VNĐ | 299.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.485.000 VNĐ | 4.485.000 VNĐ | 4.485.000 VNĐ | 4.485.000 VNĐ | 4.485.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TPHCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 329.000.000 VNĐ | 329.000.000 VNĐ | 329.000.000 VNĐ | 329.000.000 VNĐ | 329.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 4.935.000 VNĐ | 4.935.000 VNĐ | 4.935.000 VNĐ | 4.935.000 VNĐ | 4.935.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 349.000.000 VNĐ | 349.000.000 VNĐ | 349.000.000 VNĐ | 349.000.000 VNĐ | 349.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.235.000 VNĐ | 5.235.000 VNĐ | 5.235.000 VNĐ | 5.235.000 VNĐ | 5.235.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 383.000.000 VNĐ | 383.000.000 VNĐ | 383.000.000 VNĐ | 383.000.000 VNĐ | 383.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 5.745.000 VNĐ | 5.745.000 VNĐ | 5.745.000 VNĐ | 5.745.000 VNĐ | 5.745.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
#Bang_Gia_Xe_Kia_Morning #Gia_Xe_Kia_Morning #Xe_Kia_Morning #Gia_Xe_Kia_Morning_Lan_Banh #Kia_Morning
Mẫu crossover tinh chỉnh thiết kế, kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với thế hệ cũ, và giá bán tăng 1.200 USD.
Phiên bản facelift 2023 của Toyota Corolla mang tới hàng loạt nâng cấp thẩm mỹ, công nghệ và đáng kể nhất là hệ thống truyền động cho thế hệ thứ 12 của dòng xe bán chạy nhất toàn cầu.
Land Rover Defender 130 vừa ra mắt có không gian cabin đủ rộng rãi cho 8 người ngồi cùng lúc.
Siêu xe hybrid của Ferrari lắp động cơ hybrid 2.9 V6 tăng áp kép kèm môtơ điện, tổng công suất 819 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây.
Khác với mẫu bán tải anh em D-Max, mẫu SUV Isuzu mu-X sẽ có nhiều tuỳ chọn về động cơ và phiên bản hơn ở thế hệ mới này.