Xe bồn trộn Howo 10 khối 12 khối
Xe trộn bê tông Howo 12 khối - sản phẩm xe chuyên dụng phổ thông tại thị trường Việt Nam. Hiện đang được sử dụng rất phổ biến tại các trạm trộn trên toàn quốc. Đa phần khách hàng sử dụng xe trộn bê tông Howo đều hài lòng với sản phẩm với rất nhiều những ưu điểm nổi trội với giá thành hợp lý, khả năng khấu hao trên sản phẩm rất nhanh. Ngoài những ưu điểm chung của sản phẩm Howo, xe trộn bê tông Howo 12 khối còn tạo nên nhiều sự khác biệt bởi khả năng thiết kế, khí động học cũng như các cơ cấu thủy lực được lắp trên bồn trộn.
Sản phẩm xe trộn bê tông 12 kết hợp với xe trộn bê tông 10 khối đảm bảo cho hoạt động hiểu quả của 1 trạm bê tông với các cung đường khác nhau dành cho các dự án khác nhau. Với xe trộn bê tông 12 khối, số lượng hàng tăng thêm đảm bảo cho những cung đường xa, hoặc những đơn vị khách hàng lẻ cho nhu cầu mua số lượng khoảng 10 -12 khối. Khi đó quý khach không phải dùng đến 2 xe trộn 10 khối để vận chuyển 1 đơn vị hàng vì xe trộn 12 khối hoàn toàn đáp ứng đủ khả năng cung cấp đó.
ĐỘNG CƠ
Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO III. Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp. Với 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian.
Nhà sản xuất động cơ: CNHTC / Liên doanh STEYR (Áo). Công suất max: 336HP (mã lực) (247 kw)/2200 v/ph. Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph . Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh.
Lượng dầu động cơ: 23L.
LY HỢP
Lò xo đĩa đơn ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén.
HỘP SỐ
Kiểu loại: HW15710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
CẦU TRƯỚC
HF9, Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
CẦU SAU
HC16 Tỷ số truyền 5.73. Cầu chuyển động giảm tốc 2 cấp.
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng. Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng, 08 quang nhíp hai bên.
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén. Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau.
Phanh phụ: phanh khí xả động cơ
KHUNG XE
Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường.
BÁNH XE VÀ LARANG
Lazăng: 8.5-20. Cỡ lốp: 12.00R-20. Lốp bố thép
CABIN
Cabin HW76 tiêu chuẩn, có giường nằm, điều hòa 2 chiều, radio, có thể lật nghiêng 550 về phía trước bằng thủy lực, 2 cần gạt nước.
HỆ THỐNG ĐIỆN
Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw. Máy phát điện 28V, 1500W. Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah
KÍCH THƯỚC
Chiều dài cơ sở: 4025 + 1350.
Kích thước tổng thể: 9550x2500x3890 (*) mm
TRỌNG LƯỢNG
Tự trọng : 15710
Tổng trọng lượng: 25000.
CÁC THÔNG SỐ KHÁC
Tốc độ lớn nhất (km/h): 80; Khả năng leo dốc (%): ≥25
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km): 32
Đường kính vòng quay nhỏ nhất (m): ≤14;
Khoảng cách phanh lớn nhất (ở tốc độ 30km/h): ≤10
Góc tiếp cận/chuyển hướng: 19/21