Xe tải Hino 15 tấn thùng mui bạt- FL8JW7A là dòng xe Euro4 được nâng cấp từ dòng xe cũ Euro3. Do đó, rất nhiều khách hàng băn khoăn khi tìm hiểu về sản phẩm này. Mọi người có chung thắc mắc liệu rằng xe Euro4 có bền như xe Euro3, đầu tư vào dòng Euro4 có nhanh chóng thu hồi vốn? Tất cả những thắc mắc đó sẽ được chúng tôi giải đáp tỉ mỉ trong bài viết ngay dưới đây.
Xe tải Hino 15 tấn FL8JW7A là dòng xe có xuất xứ từ Nhật Bản. Mà Nhật chính là đất nước có nền khoa học kĩ thuật phát triển vượt bậc, trong đó có ngành công nghệ ô tô. Hino Motos tiền thân là Tokyo Gas Industry Company được thành lập từ năm 1910. Hiện nay, thương hiệu này đã có mặt tại 140 quốc gia trên toàn thế giới và 17 nước Châu Á trong đó có Việt Nam. Sự phát triển và vươn xa của thương hiệu này là minh chứng rõ ràng nhất cho chất lượng và giá trị mà hãng mang lại.
Trên thị trường xe tải, Hino cùng với Isuzu, Fuso luôn là những hãng xe Nhật được ưa chuộng nhất. Mặc dù thị trường ngày càng sôi động, các hãng xe nhập lẫn xe nội địa cạnh tranh vô cùng khốc liệt. Tuy nhiên, trong nhiều năm qua, thương hiệu Hino vẫn chưa bao giờ tỏ ra yếu thế trước những chặng đua đó. Hãng phân phối từ tải nhẹ, tải vừa, tải nặng đến dòng xe chuyên dùng. Chính chất lượng chứ không phải là điều gì khác đã giúp Hino có được vị trí như ngày hôm nay.
Thông số chung
- Trọng lượng bản thân: 8855 kG
- Phân bố: - Cầu trước:
- Cầu sau: 2610 kG
- Tải trọng cho phép chở: 14950 kG
- Số người cho phép chở: 3 người
- Trọng lượng toàn bộ: 24000 kg
- Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 11640 x 2500 x 3600 mm
- Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 9400 x 2350 x 780/2150 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 2050/1855 mm
- Số trục: 3
- Công thức bánh xe: 6 x 2
- Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
- Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 7684 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe
- Số lượng lốp trên
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với xe tải hino 15 tấn thùng bạt FL