Xem trên Facebook: https://www.facebook.com/XeTaiHino.MBN/videos/2634489760141886
Hino 5 tấn giá bao nhiêu? Đây là câu hỏi mà mọi khách hàng đều quan tâm trước khi mua xe, hiện nay giá xe Hino 5 tấn có mức giá cụ thể như sau:
Giá xe Hino 5t trong tầm giá từ 500 đến 700 triệu đồng, có thể nói đây là mức giá bán khá dễ chịu, không quá cao, giúp quý khách hàng có thể dễ dàng sở hữu được chiếc xe tải chất lượng Nhật Bản. Và hiện nay để hỗ trợ khách hàng chưa đủ điều kiện chi trả hết một lần khi mua xe, các đại lý bán xe có chính sách hỗ trợ khách hàng mua xe trả góp chỉ cần trả trước khoảng 20% giá trị xe là có thể sở hữu được xe.
Lưu ý: trên đây là giá xe tải Hino 5t tham khảo, giá có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm. Để được tư vấn báo giá tốt nhất mọi thông tin chi tiết hãy liên hệ trực tiếp đến số điện thoại hoặc ChatNhanh đến người bán uy tín VIP MuaBanNhanh ngay tại Xe MuaBanNhanh.
Xe tải Hino 5 tấn thuộc dòng xe tải nhẹ Hino Series 300 được ra mắt năm 2013, hiện nay khi mua dòng xe tải này quý khách có đến 2 lựa chọn khi mua xe:
Xe nhập khẩu Indonesia: đây là dòng sản phẩm được lắp ráp tại Indonesia với linh kiện được nhập khẩu trực tiếp từ Hino Nhật Bản. Dòng xe này không những được phân phối ở Việt Nam mà còn được phân phối trên toàn cầu, đây là dòng xe có doanh số cao nhất tại thị trường Indonesia.
Xe Hino lắp ráp trong nước: Ngoài dòng xe được nhập khẩu từ Indonesia thì hiện nay Hino còn mang đến cho khách hàng thêm sự lựa chọn với dòng xe được lắp ráp trong nước, đây là dòng sản phẩm nhập khẩu 3 cục và lắp ráp tại nhà máy Hino Nhật Bản
Xe Hino 5t hiện có khá nhiều phiên bản thùng hàng như thùng lửng, thùng kín, thùng bảo ôn, đông lạnh, xe cẩu Hino 5 tấn,... tùy vào nhu cầu sử dụng mà quý khách có thể lựa chọn loại thùng hàng phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng của mình.
Hino XZU730 5 tấn Euro 4 là dòng xe tải thuộc dòng xe tải hạng trung, được lắp ráp tại Việt Nam với linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản, dòng xe được cải tiến về động cơ và đặc biệt đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
Xe được thiết kế chuẩn khí động học với cabin cong giúp loại bỏ sức cản của gió giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và giúp xe di chuyển linh hoạt nhẹ nhàng hơn. Đầu cabin được sơn với màu trắng đặc trưng bền đẹp theo thời gian, xe nổi bật với cụm đèn pha siêu sáng với khả năng chiếu sáng cao trong mọi điều kiện thời tiết, hệ thống đèn báo gồm có đèn xi nhan, đèn sương mù, đèn cảnh báo bên hông xe giúp các phương tiện khác có thể dễ quan sát tín hiệu xe giúp tài xế lái xe an toàn.
Gương chiếu hậu xe được gắn trên cửa, giúp tài xế quan sát tốt phía sau và hạn chế các điểm mù. Xe có kính chắn gió bản rộng, mang đến tầm quan sát rộng, và bao quát hơn.
Xe có kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 7285 x 2055 x 2255 mm cùng chiều dài cơ sở 4200 mm, giúp xe di chuyển dễ dàng trên mọi cung đường kể cả đường chật hẹp và đông đúc.
Sát xi của xe là thanh thép chịu lực liền khối mang đến sự chắc chắn cho bộ khung xe giúp xe tải hàng hóa, tải nặng tốt hơn, bên cạnh đó vỏ xe được làm bằng thép chịu lực do đó giúp giảm đi sự thiệt hại khi xảy ra va chạm
Cabin xe vô cùng rộng rãi với chiều rộng gần 2 mét (1995mm), xe có 3 chỗ ngồi với ghế bọc da cấp có dây đai an toàn tại 3 điểm và ghế lái có thể điều chỉnh vị trí
Taplo xe rộng rãi, được bố trí khoa học đi kèm gồm có các hộc đựng đồ, đựng cốc tiện lợi. Xe có vô lăng trợ lực gật gù, kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm, xe được trang bị hệ thống điều hòa nhiệt độ DENSO công suất lớn kết hợp cùng các khe thổi gió xung quanh cabin, giúp xe có thể hạ nhiệt nhanh khi khởi động xe.
Hệ thống giải trí của xe gồm có: AM/FM/Radio, đầu CD,... giúp việc giải trí đa dang, mang lại cảm giác tiện nghi xua tan đi cảm giác mệt mỏi khi lái xe trên đường dài.
Xe được trang bị khối động cơ N04C-UV, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, đây là động cơ hiện đại và mới từ Hino. Xe có dung tích xi lanh 4009 cc, cho công suất cực đại 150Ps tại 2500 vòng/phút, mô men xoắn 420Nm tại 1400R/Phút. Xe có hộp số MYY6S, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6. Với khối động cơ cực kỳ mạnh mẽ mang đến khả năng vận hành ổn định và bền bỉ và linh hoạt kể cả khi xe phải hoạt động liên tục trong khoảng thời gian dài.
Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường và giúp giảm hao mòn động cơ và giúp xe tiết kiệm nhiên liệu.
Về an toàn thì Hino XZU730 Euro 4 được trang bị phanh khí xả, giúp xe đổ đèo an toàn, hệ thốngphanh chống bó cứng phanh ABS, phân bố lực phanh điện tử EBD,..
MODEL XE | XZU730 |
Tổng tải trọng (Kg) | 8500 |
Tự trọng (Kg) | 2510 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều rộng cabin | 1995 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7260 x 2055 x 2255 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5575 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | N04C-UV |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m (1.400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | |
Model | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.4 Tan |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 5571 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 |
|
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
CD&AM/FM Radio | Có |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có |
Mặc dù chất lượng xe nhập khẩu và xe lắp ráp là ngang nhau, thế nhưng đa số khách hàng Việt Nam sẽ ưa chuộng dòng xe tải nhập khẩu hơn so với dòng xe lắp ráp trong nước. Do đó để thỏa mãn được nhu cầu mua xe nhập khẩu thì hiện xe tải 5 tấn có dòng xe được nhập khẩu từ Indonesia. Hino Dutro hiện luôn là sự lựa chọn số 1 của khách hàng tại Việt Nam nói riêng và Đông Nam Á nói chung. Xe Hino XZU342L được phân phối chính hãng tại Việt Nam với chế độ hậu mãi đầy đủ như xe lắp ráp trong nước. Hãy cùng tham khảo đánh giá Hino 5 tấn nhập khẩu ngay dưới đây nhé!
Về thiết kế ngoại thất xe cũng được thiết kế khá tương tự như dòng xe Hino tại Việt Nam với thiết kế chuẩn khí động học với cabin bo tròn, giảm sức cản của gió giúp tiết kiệm nhiên liệu và giúp xe di chuyển dễ dàng hơn.
Phía trước cabin nổi bật với cụm đèn pha sắc nét với đèn Halogen, cụm đèn xi nhan được tích hợp bên cạnh đèn pha, phía bên dưới có đèn sương mù và hai bên hông có đèn cảnh báo giúp xe cảnh báo tốt các phương tiện khác khi tham gia giao thông.
Xe được sơn màu trắng, lớp sơn được sơn bằng công nghệ nhúng hiện đại giúp xe bền màu luôn sáng bóng, hạn chế bị bong tróc theo thời gian dài. Nổi bật trên cabin màu trắng là lưới tản nhiệt màu đen với logo Chrome Hino nằm ngay giữa tạo điểm nhấn cho xe.
Cabin và sát xi được cấu tạo bằng thép có độ cứng cao giúp lái xe an toàn hơn giảm thiệt hại nếu như không may có va chạm và sát si chắc chắn giúp xe có khả năng vận tải hàng hóa nặng tốt.
Xe có kích thước tổng thế là 6010 x 1955 x 2140mm với chiều dài cơ sở 3380mm, sở hữu kích thước khá nhỏ gọn điều này giúp xe có thể di chuyển dễ dàng trong thành phố, nội thị, kể cả những cung đường nhỏ hẹp.
Cabin xe 1810mm với kích thước khá rộng rãi phía trong cabin mang lại sự thoải mái cho tài xế khi ngồi trên xe. Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ vừa ấm áp vào mùa đông nhưng lại thoáng mát vào mùa hè.
Taplo được bố trí khoa học với các phím bấm thuận tiện cho tài xế sử dụng, và bên cạnh đó các hộc để đồ cũng giúp việc bỏ đồ dùng, hồ sơ,.. tiện lợi hơn khi lái xe chở hàng.
Hệ thống giải trí xe khá đa dạng với AM/FM/Radio, đầu cắm USB, điều hòa nhiệt độ công suất lớn có khả năng làm mát nhanh, tuy nhiên ở phiên bản xe 5 tấn Hino nhập khẩu không được trang bị kính chỉnh điện và khóa trung tâm.
Xe được trang bị khối động cơ N04VC - Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, dung tích xi lanh 4.009cc, mang đến công suất cực đại 136PS tại 2.500 Vòng/Phút, mô men xoắn cực đại 390 N.m tại 1.400 Vòng/Phút. Xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử kết hợp tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.
HINO XZU342L có ly hợp là loại đĩa đơn, mô sát giảm khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh, đi cùng là hộp số cơ khí 5 số tiến và 1 số lùi.
Về hệ thống an toàn xe được trang bị hệ thống phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, hệ thống phanh đỗ cơ khí, phanh khí xả phụ trợ.
Thông số kỹ thuật Xe tải HINO XZU342L Euro 4 nhập khẩu
MODEL XE | XZU342L |
Tổng tải trọng (Kg) | 7.500/8250 |
Tự trọng (Kg) | 2.300 /2.360 |
Cho phép chở | 3 người |
Kích thước xe | |
Chiều rộng cabin | 1810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3380 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 6010 x 1955 x 2145 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 4305 |
Động cơ HINO | |
Động cơ | N04C-VC |
Loại động cơ | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 136 PS - (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 390 N.m - (1,400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | |
Model | M550 |
Loại | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 134 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 48.5 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 4333 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 80 |
|
Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | AM/FM Radio kết nối USB |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Không trang bị |
Dưới đây Xe MuaBanNhanh sẽ so sánh xe tải Hino 5 tấn với các dòng xe có cùng tải trọng, nếu như bạn đang cần mua xe tải 5 tấn thì đừng vội bỏ qua phần so sánh sau nhé!
Xe tải 5 tấn Hino và Isuzu đều là hai hãng xe có xuất xứ từ Nhật Bản được đánh giá cao về chất lượng bền bỉ và mạnh mẽ, nên chọn mua Hino hay Isuzu? Đây là câu hỏi mà có rất nhiều khách hàng đặt ra khi chọn mua xe tải. Hãy cùng tham khảo qua phần so sánh và đánh giá của Xe MuaBanNhanh về 2 dòng xe này ngay dưới đây nhé!
>> Xem so sánh giá bán xe tải Isuzu từ nhiều người bán, đại lý uy tín trên Xe MuaBanNhanh ngay tại: Xe tải Isuzu
Giá xe tải Isuzu 5 tấn, Isuzu NQR75LE4
Giá xe Hino
Đều là dòng xe tải có xuất xứ từ Nhật Bản nhưng xe tải Hino có lợi thế hơn về giá bán, đặc biệt là đối với dòng xe được nhập khẩu từ Indonesia có giá thấp hơn cả trăm triệu đồng so với xe tải Isuzu.
Xe tải Isuzu NQR75LE4 có tải trọng chở hàng là 5.5 tấn với kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 7405 x 2170 x 2370 mm, trong khi đó Hino XZU730 cũng có kích thước cũng không thua kém nhiều với kích thước tổng thể 7260 x 3055 x 2255 mm. Hai dòng xe đều có kích thước thùng hàng tương đối dài giúp xe có thể chở được những loại hàng hóa cồng kềnh.
Hino 5 tấn vẫn là thiết kế kiểu cabin đầu được bo tròn giúp giảm đi sức cản của gió còn Isuzu thì vẫn là cabin đầu vuông đặc trưng giúp tăng tầm quan sát, tầm nhìn cho tài xế.
Về tiện ích thì Hino được trang bị cửa sổ điện, khóa trung tâm, điều hòa công suất lớn, CD&FM radio, AM, FM, ghế hơi bên tài xế,... Còn Isuzu 5 tấn được thiết kế hiện đại với bảng táp lô 6 DIN, khóa cửa trung tâm, kính cửa chỉnh điện, hệ thống giải trí Radio/MP3, AUX, USB, CD,...
Cả Isuzu và Hino 5t đều được trang bị tiêu chuẩn khí thái Euro 4 giúp giảm hao mòn động cơ, bên cạnh đó giúp cho xe tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, mạnh mẽ và thân thiện với môi trường hơn.
Trên xe tải 5 tấn Isuzu được trang bị khối động cơ 4HK1, D-core common rail Turbo Intercooler, loại 4 xi lanh thằng hàng với hệ thống làm mát khí nạp, dung tích xi lanh 5193cc, mang đến công suất cực đại 150 Ps tại 2600 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 404 Nm tại 2600 vòng/phút, xe được trang bị hộp số MYY6S 6 cấp. Hệ thống common rail phun nhiên liệu điện tử giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao.
Xe Hino 5t XZU730 cũng không thua kém gì về động cơ so với Isuzu khi được trang bị khối động cơ N04C-UV, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp, đây là động cơ hiện đại và mới từ Hino. Xe có dung tích xi lanh 4009 cc, cho công suất cực đại 150Ps tại 2500 vòng/phút, mô men xoắn 420Nm tại 1400R/Phút và hộp số MYY6S 6 số tiến, 1 số lùi.
MODEL XE | HINO XZU730 | ISUZU NQR75LE4 |
Tổng tải trọng (Kg) | 8500 | 9500 |
Tự trọng (Kg) | 2510 | 2710 |
Cho phép chở | 3 người | 3 người |
Kích thước xe | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 | 4175 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7260 x 2055 x 2255 | 7355 x 2165 x 2335 |
Động cơ EURO 4 | ||
Động cơ | N04C-UV | 4HK1E4NC |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp - làm mát khí nạp |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 155 (114) / 2600 |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m (1.400 vòng/phút) | 419 (43) / 1600~2600 |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 115 x 125 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 5193 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | Hệ thống common rail, điều khiển điện tử |
Hộp số | ||
Model | MYY6S | MYY6S |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | 6 số tiến & 1 số lùi |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 8.25-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.9 | 90 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.4 Tan | 26 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | Cabin dạng lật |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | 90 |
|
Phanh khí xả | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Cửa sổ điện | Có | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có | Có |
CD&AM/FM Radio | Có | CD-MP3, AM-FM radio |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | Máy lạnh (Tùy chọn) |
Dưới đây Xe MuaBanNhanh sẽ so sánh cụ thể về giá bán, kích thước và trang bị của 2 dòng xe tải Hino lắp ráp trong nước và xe nhập khẩu Indonesia, nếu như bạn đang thắc mắc không biết nên chọn mua dòng xe nào thì hãy cùng tham khảo nhé!
Giá xe Hino được lắp ráp trong nước có giá bán cao hơn cả trăm triệu đồng so với xe Hino nhập khẩu từ Indonesia, nghe có vẻ ngược đời, tại sao xe có cùng tải trọng nhưng Hino lắp ráp trong nước lại có giá bán cao hơn cả trăm triệu? Hãy cùng tham khảo thêm về trang bị tiện nghi và thông số kỹ thuật của 2 dòng xe này nhé!
Về thiết kế thì Hino được lắp ráp trong nước được thiết kế đẹp, hiện đại hơn so với xe Hino được nhập khẩu Indonesia.
Hino XZU730 có kích thước tổng thể là 7260 x 2055 x 2255 mm với chiều dài cơ sở 4200 mm trong khi đó Hino XZU342L có kích thước tổng thể ngắn hơn 6010 x 1955 x 2140 mm và có chiều dài cơ sở 3380 mm, với kích thước ngắn hơn giúp xe có thể đi vào những con đường nhỏ hẹp, còn sở hữu kích kích thước lớn hơn xe Hino 5t XZU730 có thiết kế thùng hàng dài hơn do đó có thể chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh.
Trang bị tiện nghi thì Hino 5t lắp ráp trong nước được trang bị khá tiện nghi và đầy đủ hơn so với xe nhập khẩu
Hino XZU730 được trang bị tiện nghi nội thất dầy đủ với cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, CD&AM/FM Radio và điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
Còn Hino XZU342L không được trang bị cửa sổ điện, khóa cửa trung tâm, điều hòa không khí DENSO chất lượng cao, hệ thống giải trí gồm có AM/FM Radio kết nối USB
Cả 2 dòng xe đều đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Hino XZU730 được trang bị động cơ N04C-UV, động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp, cho công suất cực đại 150PS, Mômen xoắn cực đại 420 N.m (1.400 vòng/phút) cùng hộp số MYY6S, hộp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc
Hino XZU342L được trang bị động cơ N04C-VC, Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, cho công suất cực đại 136 PS, Mômen xoắn cực đại 390 N.m - (1,400 vòng/phút) cùng hộp số M550, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc
MODEL XE | XZU730 | XZU342L |
Tổng tải trọng (Kg) | 8500 | 7.500/8250 |
Tự trọng (Kg) | 2510 | 2.300 /2.360 |
Cho phép chở | 3 người | 3 người |
Kích thước xe | ||
Chiều rộng cabin | 1995 | 1810 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4200 | 3380 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 7260 x 2055 x 2255 | 6010 x 1955 x 2145 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) | 5575 | 4305 |
Động cơ HINO | ||
Động cơ | N04C-UV | N04C-VC |
Loại động cơ | Động cơ diezen 4 xi-lanh thẳng hàng tuabin tăng áp và làm mát khí nạp | Diesel 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng làm mát bằng nước |
Công suất cực đại (Jis Gross) | 150 PS - (2,500 vòng/phút) | 136 PS - (2.500 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) | 420 N.m (1.400 vòng/phút) | 390 N.m - (1,400 vòng/phút) |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 104 x 118 | 104 x 118 |
Dung tích xylanh (cc) | 4009 | 4009 |
Tỷ số nén | 18:01 | 18:01 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, điều khiển thuỷ lực, tự động điều chỉnh | Loại đĩa đơn, ma sát khô giảm chấn lò xo, tự động điều chỉnh |
Hộp số HINO | ||
Model | MYY6S | M550 |
Loại | Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc | Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc từ số 1 đến số 5, có số 5 là số vượt tốc |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao | Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số | Loại cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực sau hộp số |
Cỡ lốp | 7.50-16 | 7.50-16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 84.9 | 134 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.4 Tan | 48.5 |
Tỉ số truyền lực cuối cùng | 5571 | 4333 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | 80 |
|
Phanh khí xả | Phanh khí xả |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm chấn thuỷ lực |
Cửa sổ điện | Có | Không trang bị |
Khoá cửa trung tâm | Có | Không trang bị |
CD&AM/FM Radio | Có | AM/FM Radio kết nối USB |
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao | Có | Không trang bị |
Hiện nay có rất nhiều khách hàng chọn mua xe tải Hino 5 tấn cũ vì giá xe tải cũ thường rẻ hơn gần một nữa so với việc chọn mua một chiếc xe tải mới, bên cạnh đó nếu như có kinh nghiệm trong chọn mua thì có thể chọn mua được chiếc xe tải cũ chất lượng không thua kém gì so với xe tải mới.
Mua xe tải Hino 5 tấn trả góp các bạn chỉ cần trả trước khoảng từ 10%-30% là có thể sở hữu được chiếc xe tải chất lượng về để phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Nếu như các bạn đang có ý định chọn mua xe tải Hino 5 tấn trả góp thì đừng bỏ qua bài tư vấn mua xe trả góp ngay đây của Xe MuaBanNhanh nhé!
Để mua xe trả góp thì cần chuẩn bị bao nhiêu tiền? Đây là câu hỏi mà hầu hết những khách hàng đang có ý định mua xe trả góp đều quan tâm. Thường khi mua xe trả góp thì các bạn cần trả trước khoảng từ 10% đến 30% giá trị xe hoặc hơn đều được.
Ví dụ:
Nếu bạn mua xe Hino 5 tấn nhập khẩu Indonesia và muốn vay 20% thì bạn cần trả trước khoảng 104 triệu (giá Hino niên yết 520 triệu)
Nếu bạn muốn mua xe Hino 5 tấn lắp ráp tại Việt Nam và vay ngân hàng 20% thì bạn chỉ cần trả trước tầm khoảng 125 triệu (theo giá xe Hino 5 tấn lắp ráp trong nước là 620 triệu)
Tuy nhiên ngoài chuẩn bị trước 20% giá trị xe thì khách hàng cần chuẩn bị tối thiểu các khoản chi phí như sau:
Tổng số tiền chi trả hàng tháng bao gồm:
Ví dụ: Vay 400 triệu trong 5 năm (60 tháng) với lãi suất 7%/năm (12 tháng)
Tống số tiền phải trả tháng đầu tiên là 9.020.000 vnđ (6.670.000+2.350.000) và qua các tháng sau sẽ giảm dần vì số dư nợ giảm dần
Hiện nay đa số các ngân hàng đều có 2 gói lãi suất cho khách hàng lựa chọn:
Tuy nhiên trên thực tế thì 2 gói vay này có mức lãi suất gần như bằng nhau, nên quý khách có thể cân nhắc để chọn gói phù hợp.
Thông thường ngân hàng sẽ cho vay lên đến 80% giá trị xe, hoặc hơn tuy nhiên nếu có thể thì các bạn chỉ nên vay khoảng từ 30%-50% giá trị xe để giảm bớt rủi ro do biến động của lãi suất.
Đã có rất nhiều khách hàng khi vay mua xe trả góp chỉ quan tấm đến số tiền phải trả ban đầu và số tiền phải trả hàng tháng mà không để ý đến việc sau 1 năm hết hỗ trợ thì cứ 3 tháng thì ngân hàng sẽ thay đổi lãi suất 1 lần.
Bạn đang cần tìm mua xe tải 5 tấn Hino lắp ráp trong nước hoặc bạn đang cần tìm mua xe tải Hino nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesina nhưng bạn chưa biết nên mua ở đâu, nên tham kháo giá bán ở đâu cho chính xác nhất?
Hãy tham khảo ngay trên Xe MuaBanNhanh, tại đây bạn có thể tham khảo tin đăng rao bán xe Hino 5t cũ và mới từ hàng ngàn đại lý bán xe tải Hino uy tín với nhiều chương trình ưu đãi, khuyến mãi cực kì hấp dẫn, do đó chắc chắn bạn sẽ dễ dàng tìm được chiếc xe ưng ý nhất, phù hợp với nhu cầu sử dụng và có mức giá bán rẻ nhất.
Còn nếu như bạn đang có chiếc xe tải Hino 5 tấn cũ, đã qua sử dụng cần bán, hoặc bạn là nhân viên kinh doanh, đại lý bán xe Hino 5 tấn thì hãy tạo tài khoản và đăng tin bán hàng miễn phí và hiệu quả trên Xe MuaBanNhanh, với hơn hàng trăm ngàn người mua bán truy cập vào Xe MuaBanNhanh mỗi ngày thì chắc chắn bạn sẽ nhanh chóng bán được xe.
Để đăng tin mua bán xe Hino 5t hiệu quả thì các bạn hãy nhớ chọn đúng danh mục mua bán xe tải, chọn hãng xe là Xe tải Hino và đừng quên chọn tải trọng xe là xe tải 5 tấn nhé!
Đối tác kinh doanh xe tải Hino Trên trên Xe MuaBanNhanh:
#XeHino5Tan #Hino5Tan #XeTaiHino5Tan #GiaXeTaiHino5Tan #XeTai5TanHino #XeTaiHino #NgocDiepMBN #VIPMuaBanNhanh #MuaBanNhanh #VietNam
Nhiều ô tô tô mới dù mới chỉ dự kiến ra mắt trong thời gian tới nhưng đến nay đã lộ giá bán, đại lý bắt đầu nhận cọc.
Bên cạnh việc 'thưởng thức' những ưu điểm tuyệt vời, những ai có ý định sở hữu một chiếc Ford Escape đã qua sử dụng cũng cần chuẩn bị tinh thần đón nhận tất cả những nhược điểm và các căn bệnh của nó.
Trung bình với mỗi 1 lít xăng giá 25.000 đồng, chiếc Vinfast Fadil đi được 18 km, Toyota Vios đi được 16,9 km,... trong khi nếu lái siêu xe Lamborghini Aventador S, ông chủ chỉ có thể lăn bánh được khoảng 4 km là "hết tiền".