Kích thước xe (DxRxC): 6.030 x 1.860 x 2.210mm
· Kích thước thùng hàng (DxRxC): 4.600 x 2.020 x 1.920mm
· Tự trọng của xe: 2.090 kg. Tổng trọng tải :4.700kg
· Kiểu động cơ: 4 Xilanh thẳng hàng,Turbo Diesel 3.0L. Common Rail Phun dầu điện tử, tiết kiệm nhiên liệu, tiếng nổ êm không ồn.
· Lốp xe : 7.00-16/12PR. Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm, cabin lật. Mức tiêu hao nhiên liệu: 6 – 7 lít/100km
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu :
ISUZU NMR85H CAB-CHASSIS/ĐL-Thùng Mui Bạt
Số chứng nhận :
514/VAQ07 - 01/08
Ngày cấp :
12/08/2009
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Xuất xứ :
Nhật Bản và Việt Nam
Cơ sở sản xuất :
Công ty Ô TÔ ĐÔNG ANH
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
2855
kG
Phân bố : - Cầu trước :
1475
kG
- Cầu sau :
1380
kG
Tải trọng cho phép chở :
1650
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
4700
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
6400 x 1990 x 2900
mm
Kích thước lòng thùng hàng :
4550 x 1840 x 1900
mm
Chiều dài cơ sở :
3345
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1475/1425
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
ISUZU 4JJ1 E2N
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
2999 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
96 kW/ 2800 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/---/---
Lốp trước / sau:
7.00 - 16 /7.00 - 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với Xe tải isuzu chiếc nmr85h - 1t9 mui bạt