CN- Bình Dương: 10/9 QL13, Khu Phố Tây, P. Vĩnh phú, Thuận An, Bình Dương
XE TẢI JAC 990KG MÁY DẦU
Xe tải Jac 990 kg máy dầu có cabin thiết kế hiện đại, mạnh mẽ. Hệ thống đèn Halogen có tuổi thọ cao, giúp chiếu xa hơn, rõ hơn các loại đèn thông thường.
Xe tải Jac 990 kg máy dầu kích thước thùng 3200 x 1710 x 1570 mm giúp vận chuyển nhiều loại hàng hóa khác nhau trong nội thành thành phố.
Xe tải Jac 990 kg máy dầuthiết kế 2 chỗ ngồi cabin, trang bị đầy đủ tiện nghi:hệ thống giải trí, điều hòa , đèn chiếu sáng , hộp đựng đồ…. Đặc biêt, xe có trang bị cửa sổ trời giúp không gian trong cabin trở nên thoáng mát.
Thông số kĩ thuật
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT ................ XE TẢI JAC THÙNG KÍN............... XE TẢI JAC MUI BẠT
Số loại ................................................1025/TK..... ................................ 1025/TB
Trọng lượng bản thân.......................... ...1950 KG........................................ 1870 KG
Cầu trước ................................................1020 KG........................................1020 KG
Cầu sau..................................................... 930 KG......................................... 850 KG
Tải trọng cho phép chở ..............................990 KG.........................................990 KG
Trọng lượng toàn bộ ................................. 3070 KG...................................... 2990 KG
Kích thước xe(D x R x C)................. 5335 x 1710 x 2430 mm ....................5335 x 1750 x 2430 mm
Kích thước lòng thùng hàng .......3200 x 1630 x 1550/--- mm .......... 3200 x 1610 x 1200/1550 mm
Khoảng cách trục.................................... 2600 mm................................... 2600 mm
Vết bánh xe trước / sau........................ 1360/1180 mm ............................1360/1180 mm
Loại nhiên liệu.............................................Diesel.....................................Diesel
Nhãn hiệu động cơ................................... ..4A1-68C43 ..............................4A1-68C43
Loại động cơ .....................4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp 4 kỳ.
Thể tích .......................................................1809 cm3 ......................................1809 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay..................50 kW/ 3200 v/ph.....................50 kW/ 3200 v/ph
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV................................. 02/04/---/---/---
Lốp trước / sau..................................................6.00 - 13 /6.00 - 13
Phanh trước /Dẫn động..................................Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Xe ngon trong tầm giá
Các xe có mức giá tương đương với Xe tải Jac 990 kg máy dầu