• Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
  • Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
  • Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
  • Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
  • Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn

Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn

Địa chỉ
Quận 8, TPHCM
Giá
216 triệu
Cập nhật
6 năm trước
Lượt xem
38
Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
Hãng xe: Thaco
Dòng xe: Khác
Năm sản xuất: 2017
Hộp số: Số tay (số sàn)
Số chỗ: 2 chỗ
Chi nhánh An Lạc - Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải.
Xin kính chào quý khách.
xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
Xe tải Kia Thaco Towner 990.
Tải trọng 990Kg, được phép lưu thông trong thành phố và các đường cấm xe trên 1 Tấn.
Mua xe trả góp, hổ trợ vay vốn ngân hang 70-80%.
Kể từ tháng 03/2017 nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng nhiều về sử dụng xe chở hàng trong nội thành thành phố công ty chúng tôi đã không ngừng cải tiến để phát triển lên dòng xe phù hợp với nhu càu sử dụng của khách hàng. Dòng sản phẩm tải nhỏ máy xăng dưới 1 tấn, chất lượng ổn định, giá cạnh tranh, dành cho khách hàng vận chuyển trong thành phố và thị xã.
Thông số kỹ thuật.
- Tải trọng: 990 Kg (Thùng mui bạt).
- Trọng lượng bản thân: 930 Kg.
- Số chỗ ngồi: 2 chỗ.
- Thùng nhiên liệu: 37 lít.
- Tổng trọng lượng: 2050 Kg.
=> Được phép lưu thông trong thành phố.
Kích thước lọt lòng thùng.
- Thùng mui bạt: 2.450 x 1.420 x 1.500 mm.
- Thùng kín: 2.600 x 1.500 x 1.400 mm.
- Thùng lửng: 2.500 x 1.420 x 340 mm.
Kích thước tổng thể.
- Thùng mui bạt: 4.450 x 1.550 x 2.290 mm.
- Thùng kín: 4.635 x 1.600 x 2.270mm.
- Thùng lửng: 4.405 x 1.550 x 1.930 mm.
Động cơ.
Tiêu chuẩn khí thải hoàn toàn mới: EURO 4.
- Loại động cơ: Động cơ Xăng, kiểu DA465QA, loại 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, phun xăng điện tử đa điểm, làm mát bằng nước.
- Dung tích xylanh (cc): 1372.
- Công suất lớn nhất (ps/vòng phút): 95/6000.
- Mômen xoắn lớn nhất (N. M/vòng phút): 84/3,000~3,500.
* Hộp số: Số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi.
- Trước: Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực.
- Sau: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
* Đặc tính khác của xe.
- Lốp xe trước/sau: 5.50 – 13 / 5.50 – 13.
- Khả năng leo dốc (%): 22.
- Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m): 5.
- Tốc độ tối đa (km/h): 90.
xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn tận tình và hưỡng những ưu đãi tốt nhât cũng như chương trình khuyến mãi hấp dẫn trong tháng 12.
*Ngoài ra Chi nhánh An Lạc chúng tôi còn kinh doanh nhiều dòng xe tải lớn nhỏ, xe ben và xe tải chuyên dụng cam kết phục vụ đầy đủ nhu cầu của quý khách hàng.
Cảm ơn quý khách đã tin dùng và ủng hộ Thaco trong thời gian qua!!
xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn

Xe ngon trong tầm giá

Các xe có mức giá tương đương với Xe tải SUZUKI dưới 1 Tấn,Thaco Towner 990,giá xe tải dưới 1 tấn
Lưu ý:
  • Không mua xe lậu, xe không giấy tờ
  • Không tiêu thụ đồ gian do người khác phạm tội mà có. Đó là vi phạm hình sự
  • Khi giao dịch địa điểm công cộng, nên giao dịch trực tiếp và có 2 người trở lên.
  • Sử dụng phương thức giao dịch an toàn: Không giao tiền, chuyển khoản trước khi gặp trực tiếp, nhận hàng.
  • Lưu giữ hóa đơn, chứng từ giao dịch.

Gợi ý dành cho bạn

Nếu chưa tìm được sản phầm phù hợp bạn hay xem thêm các sản phẩm đây nhé