Xe Tải Veam 990KG
VEAM VT100|XE TẢI VEAM VT100
Veam vt100 hay còn gọi xe tải veam vt100 có tải trọng 1t (990kg) là dòng xe tải nhẹ mới 2015 sản phẩm hợp tác giữa Bộ Công thương Việt Nam và Hàn Quốc.Veam vt100 được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại HYUNDAI.Nhà máy Veam motor luôn không ngừng đổi mới sản phẩm đặc biệt vẫn giữ được các ưu điểm vượt trội của xe veam :giá rẻ,kiểu dáng đẹp,máy bền,vận hành êm ái,tiết kiệm nhiên liệu..và dòng Veam 990kg vt100 hội tựu đủ các tiêu chí trên và trang bị thêm các tính năng vượt trội khác mà chỉ có dòng vt100 mới có.
Ưu điểm vượt trội của veam vt100:
Veam vt100 sử dụng động cơ-hộp số-cầu nhập khẩu Hàn Quốc.Trang bị tiêu chuẩn điều hòa,kính điện,khóa điện giúp xe vận hành êm ái hơn.
Xe tải veam 990kg có ngoại thất thiết kế đẹp,sang trọng, hệ thống đèn hiện đại có đèn kích thước ở vị trí giữa hai bên cánh cửa và nóc xe giúp xe vận hành an toàn hơn vào ban đêm. Gương chiếu hậu với tầm nhìn rộng giúp lái xe quan sát tốt hơn. Góc nâng cabin lớn thuận tiện cho việc sửa chữa,bảo trì..sắt-xi chắc chắn. Nội thất sang trọng,hiện đại, tiện nghi. Veam 990kg có thùng xe chắc chắn kích thước thùng 3m3 chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Lốp xe: 6.00-14 lốp nhỏ giúp dễ dàng cho việc khiên hàng,tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.
Giá veam vt100 hợp lý giúp nhà đầu tư mau thu hồi vốn. Ô tô An Sương-Đại lý veam uy tín nhất Miền Nam.Xe tải veam là dòng xe uy tín được ngân hàng tin tưởng hỗ trợ vay đến 80%,lãi suất ưu đãi,khoogn thế chấp tài sản,nhận xe ngay.Vì thế dòng veam vt là lựa chọn tốt nhất cho khách hàng.
Bên cạnh ưu điểm của dòng veam vt100 có những hạn chế:
Với thích thước thùng ngắn hơn các dòng xe Trung Quốc hạn chế số lượng hàng hóa vận chuyển
Lốp xe nhỏ chịu tải kém dễ nổ lốp khi chở quá tải.
Thông số kỹ thuật veam vt100
Nhãn hiệu : VEAM VT100 MB
Số chứng nhận : 259/VAQ09 - 01/15 - 00
Ngày cấp : 11/03/2015
Loại phương tiện : Ô tô tải (có mui)
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân : 2140 kG
Phân bố : - Cầu trước : 1150 kG - Cầu sau : 990 kG
Tải trọng cho phép chở : 990 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 3325 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 5190 x 2000 x 2550 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3305 x 1850 x 440/1570 mm
Chiều dài cơ sở : 2550 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1500/1270 mm
Số trục : 2 Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel
Động cơ : Nhãn hiệu động cơ: D4BF
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 2476 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 61 kW/ 4200 v/ph
Lốp xe :
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---
- Lốp trước / sau: 6.00 - 14 /5.00 - 12
Hệ thống phanh :
- Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
- Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái :
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực