Bán xe ben howo 4 chân nhập khẩu thùng vuông 6,3m 10 nhíp
Tổng hợp những hình ảnh thực tế về xe tải ben Howo 4 chân thùng vuông máy 371 nhập khẩu nguyên chiếc và thông số kỹ thuật, hiện xe được bầy bán tại Công ty XNK Ô Tô MIỀN TRUNG - THANH HÓA.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết xe tải ben Howo 4 chân nhập khẩu
Model ZZ3317N3067W
Động cơ xe ben Howo 4 chân thùng vuông
– Kiểu loại: WD615.69, tiêu chuẩn khí thải EURO II
– Diesel 4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp
– 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp và làm mát trung gian
– Công suất max: 273/371(kw/hp)/2200 (v/ph)
– Mômen max: 1500 (Nm)/1100-1600 (v/ph)
– Đường kính x hành trình pistong: 126 x 130 mm
– Dung tích xilanh: 9726 ml. Tỷ số nén: 17:1
– Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L
– Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L
– Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 800C
– Máy nén khí kiểu 2 xilanh
Li hợp
– Li hợp lõi lò xo đĩa đơn ma sát khô, đường kính 430 mm,
dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén
Hộp số
– Kiểu loại: HW10, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi
Cầu trước
– Tải trọng 9 tấn. Hệ thống lái cùng với trục trước cố định.
Cầu sau
– Cầu đúc AC16
– Tải trọng 16 x 2 tấn. Tỷ số truyền: 5.73
Khung xe
– Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8(mm) các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê.
Hệ thống treo
– Hệ thống treo trước: 5 lá nhíp, bản 90 mm, dày 12 mm, dạng bán elip.
+ Giảm xóc: giảm chấn thủy lực trên cầu trước.
– Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bản 90 mm, dày 24 mm, dạng bán elip.
– Hoặc nhíp HUV(Mỹ)
Hệ thống lái
– ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực
– Tỷ số truyền: 20.2 – 26.2
Hệ thống phanh
– Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
– Phanh đỗ xe: Phanh lốc kê, dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
– Phanh khí xả động cơ: Kiểu van bướm, dẫn động khí nén.
Bánh xe và kiểu loại
– Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ
– Cỡ lốp: 12.00R20 (bố thép tam giác, 22PR)
– Số lốp: 4 lốp trước, 8 lốp sau + 1 lốp dự phòng.
Hệ thống nâng hạ ben
– Gồm bơm thủy lực, hệ thống thủy lực và tháp nâng ben HYVA Hà Lan
Hệ thống điện – Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4 Kw
– Máy phát điện 28V, 1540 W
– Ắc quy: 2 x 12V, 165Ah
Kích thước (mm)
– Chiều dài cơ sở xe: 1.800+3.000 + 1.350mm
– Vệt bánh xe trước: 2041mm
– Vệt bánh xe sau: 1.860mm
– Kích thước tổng thể: 8.772 x 2.500 x 3.400mm
– Kích thước thùng: 6.300 x 2.300 x 1000mm
Trọng lượng (kg)
– Tổng trọng lượng: 31.000/30.000 Kg
– Tải trọng: 17.470/16.470 Kg
– Tự trọng: 14.730 Kg
– Tải trọng phân bố lên cầu trước: 9.000 Kg
– Tải trọng phân bố lên cầu sau: 16 x 2 = 32.000 Kg
Đặc tích chuyển động
– Tốc độ lớn nhất: 75 km/h
– Độ dốc lớn nhất vượt được: 40%
– Khoảng sáng gầm xe: 248 mm
– Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 23 m
– Lượng nhiên liệu tiêu hao: 30(L/100km)
– Dung tích thùng chứa nhiên liệu: 300 L.