Xe trộn bê tông howo 371hp - 10 khối
Model
ZZ5257GJBN3841W
Động cơ
- NSX: SINOTRUK.
- Kiểu loại: WD615.47, tiêu chuẩn khí thải EUROII.
- Diesel4 kỳ, phun nhiên liệu trực tiếp.
- 6 xilanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbotăng áp và làm mát trung gian.
- Công suất max: 371 mã lực (273kw)/ 2200 v/ph.
- Mômen max: 1350Nm/1100-1600 v/ph hoặc 1500Nm/1100-1600 v/ph.
- Đường kính x hành trình pistong: 126x130 mm.
- Dung tích xilanh: 9726ml. Tỷ số nén: 17:1.
- Suất tiêu hao nhiên liệu: 195g/kWh; Lượng dầu động cơ: 23L.
- Lượng dung dịch cung cấp hệ thống làm mát (lâu dài): 40L.
- Nhiệt độ mở van hằng nhiệt: 71oC.
- Máy nén khí kiểu 2 xilanh.
Li hợp
- Đường kính lá côn 430mm, dẫn thủy động lực, trợ lực khí nén(côn Valeo)
Hộp số
- Kiểu loại: HW19710, có bộ đồng tốc, 10 số tiến và 2 số lùi.
Cầu trước
- Tải trọng 9 tấn, có giảm sóc.
Cầu sau
- Tỷ số truyền: 6.72.
- Tải trọng 16x2 tấn.
- Hãng sản xuất: CNHTC liên doanh với STEYR (ÁO).
Khung xe
- Khung thang song song dạng nghiêng, tiết diện hình chữ U300 x 80 x 8 (mm) và các khung gia cường, các khớp ghép nối được tán rivê nguội.
Hệ thống treo
- Hệ thống treo trước: 9 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
- Hệ thống treo sau: 12 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Hệ thống lái
- ZF8098, tay lái trợ lực thủy lực.
- Tỷ số truyền: 20.2-26.2:1.
Bánh xe và kiểu loại
- Lazăng: 8.5-20, thép 10 lỗ.
- Cỡ lốp: 12.00-20.
Cabin
- Có thể lập nghiêng 700 về phía trước, táp lô ốp gỗ, bảng đồng hồ trung tâm có màn hình hiện thị điện tử, 4 bộ giảm sóc,2 cần gạt mưa với 3 tốc độ, có điều hòa 2 chiều, đài USB, MP3 stario, tay lái điều chỉnh được, ghế ngồi trợ lực hơi….
Hệ thống điện
- Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 5.4kw.
- Máy phát điện 28V, 1500W.
- Ắc quy: 2 x 12V, 135Ah.
Kích thước (mm)
- Chiều dài cơ sở: 3825 + 1350.
- Vệt bánh xe trước: 2022.
- Vệt bánh xe sau: 1830.
- Nhô trước: 1500 / Nhô sau: 2207.
- Kích thước tổng thể: 8850x2500x3900
Trọng lượng (kg)
- Tải trọng: 12300.
- Tự trọng xe satxi: 14.250
- Tổng trọng lượng: 25000.
- Tải trọng phân bố lên trục trước: 7000.
- Tải trọng phân bố lên trục sau: 9000x2.
Thùng trộn
- Thể tích tang trống 14.5 m3
- Dung tích trộn 10 m3
- Độ nghiêng của tang trống: 13.50
- Tốc độ quay của tang trống: 0-16 v/ph.
- Dung tích thùng nước: 400 L.
- Độ dày thành 4 mm.
- Tỷ lệ vật liệu trộn sau khi trút còn lại: