• mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
  • mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
  • mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
  • mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
  • mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t

mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t

Địa chỉ
sô 2 kp.Trung,tx. Thuận A, Bình Dương
Giá
525 triệu
Cập nhật
6 năm trước
Lượt xem
51
sô 2 kp.Trung,tx. Thuận A, Bình Dương
mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
Hãng xe: Mitsubishi
Dòng xe: Khác
Hộp số: Số tay (số sàn)
Số chỗ: 2 chỗ
Loại thùng xe tải: Xe Tải Thùng Mui Bạt
Nhà máy: Khác
Trọng tải: Dưới 1 tấn
ĐANG TRONG CHƯƠNG TRÌNH VAY VỐN NGÂN HÀNG LÊN ĐẾN 80% GIÁ TRỊ XE VỚI LÃI SUẤT CHỈ 4.99%
THỦ TỤC VAY VỐN ĐƠN GIẢN
LIÊN HỆ ĐỂ CÓ GIÁ TỐT NHẤT THỊ TRƯỜNG

trong phân khúc xe tải nhỏ,phù hợp với cung đường trong khu dân cư đông đúc,nhỏ hẹp. Thì việc mua một chiếc xe tải Fuso Canter 4.7 là rất phù hợp với tiêu chuẩn này. Kích thước nhỏ gọn,tải trọng phù hợp,công suất máy lớn,là điều kiện lý tưởng để vận chuyển hàng hóa vào trong nội thành một cách dễ dàng.

Như quí vị đã biết,xe tải Fuso do người Nhật sản xuất và thiết kế,sau đó linh kiện được chuyển qua nhà máy Mercedes-Benz Việt Nam lắp ráp và phân phối tại thị trường Việt Nam. Đây là dòng xe tải được kết hợp giữa tinh hoa kĩ thuật cao của 2 cường quốc về công nghiệp ô tô trên thế giới. Do vậy chiếc xe tải Canter 4.7 luôn là chiếc xe bền bỉ,tiết kiệm nhiên liệu mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụn

Thông số kỹ thuật xe tải Fuso Canter 4.7 tải trọng 1,8 tấn thùng mui bạt :
Trọng lượng bản thân : 2705 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1500 kG
– Cầu sau : 1205 kG
Tải trọng cho phép chở : 1900 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 4700 kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 6180 x 1870 x 2900 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 4400 x 1740 x 735/1870 mm
Khoảng cách trục : 3350 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1390/1435 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: 4D34-2AT5
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 3908 cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 81 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.00 – 16 /7.00 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Nội thất bên trong xe tải Fuso được bố trí đơn giản,tạo không gian thoáng,thoải mái cho người điều khiển. Cần gạt số được bố trí trên bảng taplo rất thuận tiện cho người điều khiển thay đổi cấp độ vận tốc của xe, giúp cho hàng ghế ngồi trên xe rộng rãi, ca bin rộng hơn so với những chiếc xe tải thông thường.

NGOÀI XE CÒN NHIỀU DÒNG XE KHÁC
FUSO CANTER 6.5
FUSO CANTER 7.5
FUSO CANTER 8.2HD
FUSO FI 12T
FUSO FJ 24T

Xe ngon trong tầm giá

Các xe có mức giá tương đương với mitsubishi canter 4.7 tải trọng 1.9t
Lưu ý:
  • Không mua xe lậu, xe không giấy tờ
  • Không tiêu thụ đồ gian do người khác phạm tội mà có. Đó là vi phạm hình sự
  • Khi giao dịch địa điểm công cộng, nên giao dịch trực tiếp và có 2 người trở lên.
  • Sử dụng phương thức giao dịch an toàn: Không giao tiền, chuyển khoản trước khi gặp trực tiếp, nhận hàng.
  • Lưu giữ hóa đơn, chứng từ giao dịch.

Gợi ý dành cho bạn

Nếu chưa tìm được sản phầm phù hợp bạn hay xem thêm các sản phẩm đây nhé