Jac 2t35 cabin vuông cao cấp
Cabin thiết kế kiểu dáng mới theo nguyên tắc khí động lực học, giảm lực cản gió và tiếng ồn nhằm tiết kiệm nhiên liệu hơn. Xe có 3 màu cơ bản : trắng, xanh, bạc giúp khách hàng lựa chọn đa dạng hơn.
Cụm đèn halogen phản quang đa điểm phía trước giúp tài xế tăng khả năng quan sát ban đêm và khi thời tiết xấu, kết hợp lưới tản nhiệt làm mát động cơ, tăng hiệu suất và thời gian hoạt động của xe.
jac 2t3
Về nội thất jac 2t35:
Bên trong cabin thiết kế rộng rãi, đủ chỗ 03 người ngồi. Các nút điều khiển chức năng bố trí khoa học nằm trong tầm với của tay, kính chỉnh điện, điều hòa mát lạnh, hệ thống chiếu sáng nhằm thuận tiện nhất cho người điều khiển.
Hệ thống tay lái trục vít ê-cu, trợ lực thủy lực 02 dòng, phanh trợ lực chân không, giúp điều khiển xe an toàn nhịp nhàng.
Về khung gầm, chassi xe jac 2.4T :
Chassi xe dày được chế tạo hoàn toàn từ thép nguyên tấm, dập nguội trên máy dập 6000 tấn một lần thành hình, tăng khả năng chịu tải, khả năng lão hóa, ăn mòn.
Về động cơ jac 2 tấn 35 HFC1042K2:
Jac 2t3 trang bị khối động cơ Diesel HFC4DA1-1 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có Turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 2771 cm3, cho công suất cực đại đạt 68 kw/3600 với momen xoắn cực đại 220Nm tại 2300 rpm. Động cơ có turbo tăng áp, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và hoạt động bền bỉ hơn.
Hộp số 5 số tiến và 1 số lùi.
động cơ 2.771cm3
Lý do nên đầu tư xe tai jac 2.5 tấn của Ô TÔ JAC VN.
Mỗi chiếc xe xuất xưởng của nhà máy ô tô Jac Bình Dương đều phải trải qua một quy trình kiểm tra nghiêm ngặt nhất.
Chế độ bảo hành ưu việt 5 năm – 150.000km, cao nhất trong các dòng xe tải hiện nay.
Giá thành xe tải jac 2t4 là phù hợp với thu nhập của con người Việt Nam, dễ dàng thu hồi vốn nhanh.
Tư vấn và hỗ trợ mua xe tải jac lên đến 100% giá trị xe thông qua ngân hàng, thời gian cho vay cao nhất 7 năm, hồ sơ thủ tục nhanh gọn trên toàn quốc.
jac 2.5 tấn
Thông số kỹ thuật xe tải jac 2.3T
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ
Kích thước tổng thể (mm)
6.110 x 1.940 x 2.820 (mm)
Chiều dài cơ sở (mm)
3.360
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m)
7.17
ĐỘNG CƠ
Model
HFC4DA1-1
Loại
Diesel, 4 kỳ, làm mát bằng nước, tăng áp
Số xy-lanh
4 xy lanh thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cm3)
2.771
Công suất cực đại (Kw/rpm)
68/3600
Dung tích thùng nhiên liệu (lít)
100
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Loại
5 số tiến, 1 số lùi
KHUNG XE
Giảm chấn trước
Nhíp lá, thủy lực
Giảm chấn sau
Nhíp lá, thủy lực
Kiểu loại cabin
Khung thép hàn
Phanh đỗ
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
Phanh chính
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
LỐP XE
Cỡ lốp
7,00-16
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ
KÍCH THƯỚC LÒNG THÙNG
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (tấn)
Thùng bạt từ sát-xi (mm)
4.250 x 1.810 x 750/1.770
2.450/2.350/4.995
Thùng kín (mm)
4.250 x 1.800 x 1.770
2.500/2.300/4.995
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ