Xe bồn HyunDai HD 320 dung tích 22000 lít.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT CỦA XE
Model HYUNDAI /CX
Thông số chính Công thức bánh xe 8 x 4
Kích thước ngoài (mm) 11775 x 2500 x 3420
Chiều dài cơ sở (mm) 1700 + 4850 + 1300
Vệt bánh xe trước/sau (mm) 2040/1850
Tự trọng (kg) 13590
Tải trọng cho phép (kg) 16280
Tổng trọng lượng (kg) 30000
Tốc độ tối đa (km/h) 104
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) 11,056
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) 31
Khoảng sáng gầm xe (mm) 275
Động cơ
Ký hiệu HYUNDAI- D6AC
Nhà sản xuất HYUNDAI
Dung tích xylanh (Cc) 11149
Công suất lớn nhất (Ps/rpm) 340/1900
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 148/1200
Ly Hợp Kiểu Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén
Hộp số Cơ khí 10 số tiến + 02 số lùi
Tỉ số truyền i1= 9,153 , i2 = 7,145 , i3 = 4,783, i4= 3,733 , i5= 2,765 , i6 = 2,158 , i7= 1.666 , i8= 1,301 , i9= 1 ,000 , i10= 0,780
iR1= 8,105 , iR2= 6,327
Hệ thống lái Trục vít – ê cy bi , trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh Phanh chính Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng
Phanh dừng Tác động lên bánh xe cầu sau , dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên bánh trục 2,3,4
Hệ thống phanh dự phòng Tác động lên đường ống khí xả động cơ
Hệ thống treo Treo trước Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán elip , giảm trấn thủy lực
Treo sau Dạng phục thuộc với nhíp lá bán elip 2 tầng
Hệ thống nhiên liệu Dung tích bình nhiên liệu (lít)
380L
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít) 30 lít / 100 km ( không tải )
Lốp xe Kiểu 12R22.5 /12R22.5
Cabin Kiểu
Cabin lật, 2 chỗ ngồi
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG
Dung tích 22.000 Lít
Hình dáng Elip
Thân téc được liên kết với nhau bằng kết cấu hàn.
Thép SS400 ( Nhật Bản)
Chỏm cầu Dạng Elip, Thép SS400,dày 5mm ( Hàn Quốc)
Tấm chắn sóng Dạng tấm được liên kết với các xương đỡ bằng ghép bu lông
Thép SS400 ( Nhật Bản)
Cổ téc Hình trụ tròn, hàn chôn sâu dưới thân téc
Đường kính ɸ 750 (mm), Thép SS400 ( Nhật Bản)
Nắp đậy Có bố trí van điều hòa không khí ở trên
Đường kính ɸ 430(mm)
Thép mạ ( Hàn Quốc)
Van Đầm Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc ren vặn
Ren Vuông Sq20 ( Hàn Quốc)
Hệ thống thu hồi hơi (nhập kín) Các khoang được thông với nhau, có van khóa riêng biệt cho mỗi ống
Đường kính ống thu hồi hơi (nhập kín) Ø42 (mm) ( Việt Nam)
Phương pháp nạp,xả xăng + Nạp:Xăng được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp xăng hoặc thông qua bơm trên xe
+ Xả:Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe
Đường ống cấp dẫn nhiên liệu Thiết kế mỗi khoang lắp đặt 1 đường ống riêng biệt
Có 4 đường ống ra bên phụ đường kính Ø90 mm
Liên kết các đoạn ống bằng cút co Ø89 mm, Thép SPHC
Các van xả Kiểu bi có tay vặn, được bố trí trên mỗi đường ống cấp xả
Đường kính bi gạt 3-1/4''
Liên kết với ống bằng 2 mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14
Vật liệu thép đúc ( Hàn Quốc)
Các đầu xả nhanh Lắp đặt trên mỗi đầu ra của van xả
Lắp ghép với ống dẫn mềm theo kiểu khớp nối nhanh
Liên kết với van xả bằng mặt bích Ø160 x 6 lỗ - Ø14
Vật liệu nhôm hợp kim
Họng xả hàng có đường kính trong Ø65mm, có nắp đậy
(Hàn Quốc)
Bơm nhiên liệu Lắp ở phần giữa chassis
Lưu lượng: 1000 lít/phút
Hàn Quốc