Xe Tải Giải Phóng 810 Kg Thùng
**Một số thông tin cơ bản Xe tải giải phóng 810 kg thùng :
- Xe tải nhẹ giải phóng 810 kg được trang bị động cơ tiết kiệm nhiên liệu, trung bình 6,5 lít/100 km đường chạy không tải, xe được thiết kế thùng dài kích thước là 2,5m rất tiện lợi. Xe tải giải phóng 810kg với kiểu dáng đẹp mắt, chất lượng tốt, có 2 màu chủ đạo là màu xanh và trắng.Tùy vào nhu cầu sử dụng và yêu thích của quý khách hàng có thể chọn lựa cho mình một chiếc xe tải giải phóng 810 kg phù hợp nhất.
- Xe tải giải phóng 810 kg, được khách hàng ưa thích sử dụng vì kiểu dáng và mẫu mã đẹp, giá cả hợp lý với thu nhập của người dân, phụ tùng thay thế của dòng xe tải giải phóng 810 kg phổ biến dễ tìm kiếm trên thị trường.
- Công Ty TNHH Thiên Phú - Đại diện nhà phân phối các dòng xe tải nhẹ giải phóng trên thị trường với độ ngũ nhân viên nhiêt tình tận tụy được đào tạo kỹ lưỡng, sản phẩm chất lượng hy vọng dòng xe tải giải phóng 810 kg sẽ được sự yêu thích và tin dùng của quý khách hàng. Hãy liên hệ với chún tôi để được tư vấn.
- Những thủ tục liên quan khi mua Xe tải giải phóng 810 kg thùng:
• Giá cả cạnh tranh, thủ tục mua bán thuận tiện, nhanh chóng, uy tín chất lượng...
• Hỗ trợ đăng ký , đăng kiểm, Nhận hoàn thành trọn gói các thủ tục cho quý khách hàng.
• Hỗ trợ Quý khách hàng mua xe trả góp, vay vốn ngân hàng từ 50 - 70 % giá trị xe, lãi xuất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng.
• Bảo hành 12 tháng hoặc 20.000 Km ( tùy theo điều kiện nào đến trước ) trên tất các các đại lý ủy quyền trên toàn quốc.
• Hỗ trợ tư vấn bảo hành, sửa chữa có nhà xưởng với dịch vụ tốt, đội ngũ kỹ thuật tay nghề cáo, nhiệt tình.
• Cung cấp các phụ tùng thay thế chính hãng cho quý khách hàng nhanh nhất khi quý vị đặt hàng.
• Liên Hệ : 0913.470.975 - Mr Hải.
**Thông số kỹ thuật XE TẢI GIẢI PHÓNG 810 KG THÙNG của công ty chúng tôi:
1. Trọng lượng bản thân : 795 kG
2. Phân bố : - Cầu trước : 475 kG
- Cầu sau : 320 kG
3. Tải trọng cho phép chở : 810 kG
4. Số người cho phép chở : 2 người
5. Trọng lượng toàn bộ : 1735 kG
6. Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 3990 x 1520 x 1850 mm
7. Kích thước lòng thùng hàng : 2460 x 1400 x 360 mm
8. Chiều dài cơ sở : 2040 mm
9. Vết bánh xe trước / sau : 1215/1210 mm
10. Số trục : 2
11. Công thức bánh xe : 4 x 2
12. Loại nhiên liệu : Xăng không chì có trị số ốc tan 92
II. Động cơ :
1. Nhãn hiệu động cơ: LJ465QE1
2. Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
3. Thể tích : 970 cm3
4. Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 35.5kW/ 5200 v/ph
III. Lốp xe :
1. Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/
2. Lốp trước / sau: 165 R13 /165 R13
IV. Hệ thống phanh :
1. Phanh trước /Dẫn động : Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không
2. Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
3. Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
V. Hệ thống lái :
1. Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí