Toyota Altis 2021 được ra mắt vào tháng 8/2020 với hai phiên bản Altis 1.8E CVT và Altis 1.8G CVT thay vì 5 phiên bản trước đây. Bảng giá xe Toyota Altis niêm yết được cập nhật mới nhất tháng 12/2020 như sau:
Bảng giá Toyota Coralla Altis 2021 | |
Mẫu xe | Giá xe niêm yết |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) | 741.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) | 733.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) | 771.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) | 763.000.000 VNĐ |
Bảng giá Toyota Coralla Altis 2020 | |
Mẫu xe | Giá xe niêm yết |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT | 697.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT | 733.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT | 763.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT | 889.000.000 VNĐ |
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT | 932.000.000 VNĐ |
Phiên bản hộp số CVT đều có thêm màu sơn trắng ngọc trai, có giá cao hơn 8 triệu đồng so với các màu khác.
Khi mua xe Toyota Altis trong tháng 12/2020 có khuyến mãi, giảm giá gì?
Và để biết rõ thêm nhiều chương trình khuyến mãi, ưu đãi khác khi mua xe Toyota Altis trong tháng 12/2020 bạn hãy liên hệ trực tiếp đến các đại lý bán xe ô tô Toyota trên Xe MuaBanNhanh hoặc đại lý ô tô Toyota trên toàn quốc để biết nhé! Xem nhiều ưu khuyến mãi tại: Toyota Altis
Toyota Altis chiếc sedan hạng C cạnh tranh với các đối thủ như: Kia Cerato, Toyota Altis, Ford Focus, Honda Civic, Mazda 3, ... . Và dưới đây là bảng so sánh giá xe Altis với các đối thủ khác.
Toyota Altis | Kia Cerato | Ford Focus | Honda Civic | Mazda 3 | Hyundai Elantra | |
Giá xe (triệu VNĐ) | 733 - 771 | 534 - 675 | 626 - 770 | 729 - 934 | 669 - 849 | 580 - 769 |
Giá xe Toyota Altis lăn bánh sẽ bao gồm giá niêm yết tại hãng cộng thêm một số khoản phí, thuế, bảo hiểm,...Và tùy vào từng tỉnh thành phố lệ phí trước bạ và phí biển số sẽ các nhau:
Cụ thể giá xe Toyota Altis 2020 lăn bánh trong tháng 12/2020 như sau:
** Lưu ý: giá lăn bánh chưa bao gồm các ưu đãi, giảm giá tại các đại lý.
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 741.000.000 VNĐ | 741.000.000 VNĐ | 741.000.000 VNĐ | 741.000.000 VNĐ | 741.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 88.920.000 VNĐ | 74.100.000 VNĐ | 88.920.000 VNĐ | 81.510.000 VNĐ | 74.100.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.115.000 VNĐ | 11.115.000 VNĐ | 11.115.000 VNĐ | 11.115.000 VNĐ | 11.115.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 852.300.700 VNĐ | 837.480.700 VNĐ | 833.300.700 VNĐ | 825.890.700 VNĐ | 818.480.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 733.000.000 VNĐ | 733.000.000 VNĐ | 733.000.000 VNĐ | 733.000.000 VNĐ | 733.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 87.960.000 VNĐ | 73.300.000 VNĐ | 87.960.000 VNĐ | 80.630.000 VNĐ | 73.300.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.995.000 VNĐ | 10.995.000 VNĐ | 10.995.000 VNĐ | 10.995.000 VNĐ | 10.995.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 843.340.700 VNĐ | 828.680.700 VNĐ | 824.340.700 VNĐ | 817.010.700 VNĐ | 809.680.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 771.000.000 VNĐ | 771.000.000 VNĐ | 771.000.000 VNĐ | 771.000.000 VNĐ | 771.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 92.520.000 VNĐ | 77.100.000 VNĐ | 92.520.000 VNĐ | 84.810.000 VNĐ | 77.100.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.565.000 VNĐ | 11.565.000 VNĐ | 11.565.000 VNĐ | 11.565.000 VNĐ | 11.565.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 885.900.700 VNĐ | 870.480.700 VNĐ | 866.900.700 VNĐ | 859.190.700 VNĐ | 851.480.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 763.000.000 VNĐ | 763.000.000 VNĐ | 763.000.000 VNĐ | 763.000.000 VNĐ | 763.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 91.560.000 VNĐ | 76.300.000 VNĐ | 91.560.000 VNĐ | 83.930.000 VNĐ | 76.300.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 11.445.000 VNĐ | 11.445.000 VNĐ | 11.445.000 VNĐ | 11.445.000 VNĐ | 11.445.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 876.940.700 VNĐ | 861.680.700 VNĐ | 857.940.700 VNĐ | 850.310.700 VNĐ | 842.680.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 697.000.000 VNĐ | 697.000.000 VNĐ | 697.000.000 VNĐ | 697.000.000 VNĐ | 697.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 83.640.000 VNĐ | 69.700.000 VNĐ | 83.640.000 VNĐ | 76.670.000 VNĐ | 69.700.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.455.000 VNĐ | 10.455.000 VNĐ | 10.455.000 VNĐ | 10.455.000 VNĐ | 10.455.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 803.020.700 VNĐ | 789.080.700 VNĐ | 784.020.700 VNĐ | 777.050.700 VNĐ | 770.080.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 889.000.000 VNĐ | 889.000.000 VNĐ | 889.000.000 VNĐ | 889.000.000 VNĐ | 889.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 106.680.000 VNĐ | 88.900.000 VNĐ | 106.680.000 VNĐ | 97.790.000 VNĐ | 88.900.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.335.000 VNĐ | 13.335.000 VNĐ | 13.335.000 VNĐ | 13.335.000 VNĐ | 13.335.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 1.018.060.700 VNĐ | 1.000.280.700 VNĐ | 999.060.700 VNĐ | 990.170.700 VNĐ | 981.280.700 VNĐ |
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội | Mức phí ở TP HCM | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Mức phí ở Hà Tĩnh | Mức phí ở tỉnh khác |
Giá niêm yết | 932.000.000 VNĐ | 932.000.000 VNĐ | 932.000.000 VNĐ | 932.000.000 VNĐ | 932.000.000 VNĐ |
Phí trước bạ | 111.840.000 VNĐ | 93.200.000 VNĐ | 111.840.000 VNĐ | 102.520.000 VNĐ | 93.200.000 VNĐ |
Phí đăng kiểm | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ | 340.000 VNĐ |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ | 1.560.000 VNĐ |
Bảo hiểm vật chất xe | 13.980.000 VNĐ | 13.980.000 VNĐ | 13.980.000 VNĐ | 13.980.000 VNĐ | 13.980.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ | 480.700 VNĐ |
Phí biển số | 20.000.000 VNĐ | 20.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ | 1.000.000 VNĐ |
Tổng | 1.066.220.700 VNĐ | 1.047.580.700 VNĐ | 1.047.220.700 VNĐ | 1.037.900.700 VNĐ | 1.028.580.700 VNĐ |
#Gia_Xe_Toyota_Altis_Lan_Banh #Xe_Toyota_Altis #Gia_Xe_Toyota_Altis #Toyota_Altis #Xe_MuaBanNhanh #MuaBanNhanh #MBN
Mẫu crossover tinh chỉnh thiết kế, kích thước tổng thể nhỉnh hơn so với thế hệ cũ, và giá bán tăng 1.200 USD.
Phiên bản facelift 2023 của Toyota Corolla mang tới hàng loạt nâng cấp thẩm mỹ, công nghệ và đáng kể nhất là hệ thống truyền động cho thế hệ thứ 12 của dòng xe bán chạy nhất toàn cầu.
Land Rover Defender 130 vừa ra mắt có không gian cabin đủ rộng rãi cho 8 người ngồi cùng lúc.
Siêu xe hybrid của Ferrari lắp động cơ hybrid 2.9 V6 tăng áp kép kèm môtơ điện, tổng công suất 819 mã lực, tăng tốc 0-100 km/h trong 2,9 giây.
Khác với mẫu bán tải anh em D-Max, mẫu SUV Isuzu mu-X sẽ có nhiều tuỳ chọn về động cơ và phiên bản hơn ở thế hệ mới này.