xe tải jac 2t4 thùng bạt
Xe tải Jac 2T4 - HFC1030K4/KM1 - Thùng Bạt là sản phẩm đang được sử dụng nhiều nhất và phổ biến nhất hiện nay với kích thước của xe linh động giúp tạo thêm chiều cao, chiều dài, chiều rộng của thùng xe và tại sự cân bằng về tải trọng trong khi di chuyển, với thân hình lý tưởng tải trọng lại cao vì thế loại xe jac 2.4 tấn thùng mui bạt luôn luôn là sự quan tâm nhất hiện nay.
Xe tải Jac 2T4 - Thùng Mui Bạt là loại sản phẩm do được lắp ráp theo chiến lược mang tính chất phục vụ khách hàng và nhằm đẩy cao thương hiệu dòng xe tải nhẹ cao cấp hiện nay, và là Công ty xin trân trọng kính chào Quý khách. Cám ơn Quý khách đã quan tâm đến sản phẩm của chúng tôi. Công ty chúng tôi xin gửi tới Quý khách bảng báo giá chính thức của Công ty với mong muốn tạo điều kiện cho Quý khách tham khảo và lựa chọn cho mình sản phẩm có chất lượng tốt nhất
Thông số kỹ thuật xe tải Jac HFC1030K4/KM1 – 2T4 – Thùng Mui Bạt
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC – HFC1030K4/KM1 – 2T4
Tính năng
HFC1030K4/KM1 – 2T4
Động cơ, Diesel
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp
Model
HFC4DA1-1
Dung tích xi lanh
2.771 Cm3
Công suất cực đại
68/3600 (kw/Vòng/Phút)
Momen xoắn cực đại
202/2.100-2.300 (N.m/Vòng/Phút)
Tốc độ tối đa
86 km/h
Nội thất
Cabin đời mới, đầu vuông rộng rãi cho ba người ngồi
Trang bị
USB, Cabin lật, radio, máy lạnh chính hãng
Trọng tải bản thân
2.400 kG (đối với thùng có mui)
Trọng tải cho phép chở
2.400 kG (đối với tải trọng thùng có mui)
Trọng lượng toàn bộ
4.995 kG (tổng tải trọng không phải xin phép)
Kích thước tổng thể
5.510 x 1.900 x 2.820 (mm)
Chiều dài cơ sở
2.800 mm
Kích thước lọt lòng thùng
3.720 x 1.750 x 750/1.770 (mm)
Vết bánh xe trước/sau
1.460/1.395 (mm)
Khả năng vượt dốc
30.1 (%)
Hệ Thống Lái
Trục vít ê-cu bi, Trợ lục
Hệ Thống Phanh
Tang trống, trợ lực thủy lực chân không
Hệ Thống treo trước
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn
Hệ Thống treo sau
Phụ thuộc, nhíp lá
Lốp xe trước, sau
7.00-16/7.00-16
Thùng nhiên liệu
100 lít
Thời gian bảo hành
36 tháng hoặc 100.000 km
Loại thùng mui bạt
– Kích thước thùng: 3.720 x 1.750 x 750/1.770 mm
– Đà dọc: thép U100; Đà ngang: Thép U80
– Sàn sắt phẳng 2.5 ly; Trụ bửng thép U100 loại U đúc
– Ốp đà ngang (con lươn) bằng thép dập định hình
– Khung sau, hộp đèn bằng thép dập định hình
– Khung xương bằng thép hộp 40×40
– Vách trong bằng tôn phẳng dày 6 zen
– Vách ngoài Inox dập sóng 6 zen
– Cản hông, cản sau bằng sắt; Dè hai bên bằng Inox
– Tay khóa bản lề bằng sắt
– Kèo cắm, bạt phủ đầy đủ theo tiêu chuẩn