Bài viết mới nhất

Cập nhật các bài viết hữu ích nhất giúp bạn chọn được xế cưng phù hợp

Honda City top 10 ô tô bán chạy

Honda CRV và Honda City là hai xe ô tô chiến lược tại thị trường mua bán ô tô Việt Nam.

Top 10 ô tô bán chạy nhất, Honda City giữ vị trí thứ 6

Xe MuaBanNhanh dẫn nguồn  top 10 ô tô bán chạy nhất 

  1. Honda CR-V (Doanh số tháng 2/2019: 961 xe)
  2. Hyundai Accent (Doanh số tháng 2/2019: 933 xe)
  3. Hyundai Grand i10 ( Doanh số tháng 2/2019: 849 xe)
  4. Mazda 3 (Doanh số tháng 2/2019: 701 xe)
  5. Toyota Vios ( Doanh số tháng 2/2019: 636 xe)
  6. Honda City (Doanh số tháng 2/2019: 614 xe)
  7. Mazda CX-5 ( Doanh số tháng 2/2019: 610 xe)
  8. Ford Ranger (Doanh số tháng 2/2019: 596 xe)
  9. Kia Morning (Doanh số tháng 2/2019: 559 xe)
  10. Kia Cerato (Doanh số tháng 2/2019: 536 xe)

Mua Bán Nhanh dẫn nguồn Top 10 ô tô bán chạy nhất cập nhật từ  Hiệp hội các nhà sản xuất Ôtô Việt Nam - VAMA.

Để có thể biết chính xác Top 10 ô tô bán chạy trong tháng, quý khách có thể liên hệ với chuyên viên hỗ trợ Xe MuaBanNhanh tại đây.

Màu xe Honda City

Màu xe ô tô Honda City theo phong thủy có nhiều màu. Mẫu xe Honda City 2018 có 5 màu như sau

  • Honda City màu titan
  • Honda City màu đỏ đô
  • Honda City màu trắng bạc
  • Honda City màu đen
  • Honda City màu ghi bạc 
  • Honda City màu xanh đậm

Thông số kỹ thuật Honda City 2018

Honda City cập nhật  xe qua các đời năm liên tục qua các năm 

  • Honda City 2019
  • Honda City 2018 
  • Honda City 2017
  • Honda City 2016
  • Honda City 2015
  • Honda City 2014
  • Honda City 2013
  • Honda City 2012

Hãng Honda đã cho ra mắt thị trường Việt Nam với dòng xe Honda City với 2 biến thể

  •  Honda City 1.5  TOP CVT (Honda City Top)
  • Honda City 1.5 tiêu chuẩn

Thông số kỹ thuật Honda City Top

Cập nhật thông số của Honda City Top - Honda City 2018-  dòng xe  nằm trong top 6 xe bán chạy nhất tháng 2/2019, nằm top 10 xe bán chạy nhất tháng 3/2019.

Các dòng xe ô tô Honda City mới nhất luôn được hãng và các trang web bán xe, chuyên tư vấn mua bán xe, cung cấp thông tin xe trên các diễn đàn, các kênh mạng xe mua bán nhanh  thông số kĩ thuật xe ô tô đầy đủ rõ ràng nhất tiện lợi cho người mua xem trước.

Thông số kĩ thuật của Honda City Top 

  • Kiểu động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
  • Hộp số Vô cấp/CVT, Ứng dụng công nghệ Earth Dreams Technology
  • Dung tích xi lanh cm3 1.497
  • Công suất cực đại Mã lực - vòng/phút 118 - 6.600
  • Mô-men xoắn cực đại Nm - vòng/phút 145 - 4.600
  • Dung tích thùng nhiên liệu (lít) Lít 40
  • Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
  • Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử Có

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

  • Kết hợp 5,8 lít/100Km
  • Trong đô thị 7,59 lít/100Km
  • Ngoài đô thị 4,86 lít/100Km

Kích thước xe honda City 5 chỗ ngồi 

  • Số chỗ ngồi 5 chỗ
  • Kích thước 4.440 x 1.694 x 1.477 (Dài x Rộng x Cao mm)
  • Chiều dài cơ sở 2.600mm
  • Chiều rộng cơ sở (trước/sau)1.465 mm
  • Cỡ lốp 185/55R16
  • La-zăng Hợp kim/16 inch
  • Khoảng sáng gầm xe 135 mm
  • Bán kính quay vòng tối thiểu 5,61m

Trọng lượng

  • Không tải :1.124 Kg
  • Toàn tải:1.530 Kg
  • Dung tích khoang chứa đồ: 536 Lít

Hệ thống Treo

  • Hệ thống treo phía trước Kiểu MacPherson
  • Hệ thống treo phía sau Giằng xoắn

Hệ thống Phanh

  • Phanh trước Phanh đĩa
  • Phanh sau Phanh tang trống

Hệ thống thống hỗ trợ vận hành

  • Trợ lực lái điện (EPS) Có
  • Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có
  • Ga tự động (Cruise control) Có
  • Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON MODE) Có
  • Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO COACHING) Có
  • Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
  • Khởi động bằng nút bấm Có
  • Ngoại Thất

Cụm đèn trước

  • Đèn chiếu xa LED
  • Đèn chiếu gần LED
  • Đèn chạy ban ngày LED
  • Đèn sương mù LED
  • Đèn phanh treo cao Có
  • Đèn hậu LED
  • Gương chiếu hậu Gập điện tích hợp đèn báo rẽ
  • Tay nắm cửa mạ chrome Có
  • Ăng ten Dạng vây cá mập
  • Chụp ống xả mạ chrome  Có
  • Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Ghế lái

Nội thất Honda Ciy Top 

KHÔNG GIAN

  • Bảng đồng hồ trung tâm Analog
  • Chất liệu ghế Da (màu đen)
  • Ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng
  •  Hàng ghế 2 Gập 60:40 có thể thông hoàn toàn với khoang chứa đồ
  •  Hộc đồ khu vực khoang lái Có 
  •  Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc Không
  •  Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Có
  •  Tay nắm cửa phía trong mạ chrome Có

TAY LÁI

  • Chất liệu Da
  •  Điều chỉnh 4 hướng Có
  •  Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh Có

Tiện Nghi

  • Tiện nghi cao cấp Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp Có
  • Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến Có

KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ

  • Màn hình Cảm ứng 6.8 inch
  • Chế độ đàm thoại bằng tay Có
  • Kết nối HDMI Có
  •  Kết nối bluetooth Có
  •  Kết nối USB Có
  •  Đài AM/FM Có
  •  Hệ thống loa 8 loa
  •  Nguồn sạc 1 cổng
  • Hệ thống điều hòa Tự động (điều chỉnh bằng cảm ứng)
  •   Cừa gió điều hòa cho hàng ghế sau Có
  •   Đèn cốp Có
  •   Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có

An Toàn

Chủ động

  •   Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) Có
  •   Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Có
  •   Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có
  •   Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) Có
  •   Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có
  •   Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có
  •   Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Có
  •   Camera lùi 3 góc quay
  •   Cảm biến lùi Có

BỊ ĐỘNG

  • Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có
  •  Túi khí bên cho hàng ghế trước Có
  •  Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế Có
  •  Nhắc nhở cài dây an toàn Có
  •  Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có
  •  Tựa đầu giảm chấn Có
  •  Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX Có

An Ninh

  • Chìa khóa được mã khóa chống trộm và hệ thống báo động Có

Thông số kỹ thuật Honda City 1.5 tiêu chuẩn

Động cơ/Hộp sốHonda City 1.5

Động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van

Hộp số Vô cấp/CVT

Ứng dụng công nghệ

Earth Dreams Technology

Dung tích xi lanh (cm³) 1.497

Công xuất cực đại (Hp/rpm) 118/6.600

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600

Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 40

Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI

 

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử Có

Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda City 2018

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT

Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.

Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

 

 tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)6,1

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)7,97

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,01

Kích thước / Trọng lượng

Số chỗ ngồi 5

Dài x Rộng x Cao (mm) 4.440 x 1.694 x 1.477

Chiều dài cơ sở (mm) 2600

Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) 1.474

Cỡ lốp 185/55R16

La-zăng Hợp kim/16 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm) 135

Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,61

Trọng lượng không tải (kg) 1.112

Trọng lượng toàn tải (kg) 1.53

Dung tích khoang chứa đồ (lít) 536

Hệ thống treo Honda City 2018

Hệ thống treo trước Độc lập kiểu Mcpherson

Hệ thống treo sau Giằng xoắn

Hệ thống phanh

Phanh trước Phanh đĩa

Phanh sau Phanh tang trống

 

Hệ thống hỗ trợ vận hành

Trợ lực lái điện (EPS) Có

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có

Ga tự động (Cruise control) Có

Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) Có

Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) Có

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có

Khởi động bằng nút bấm Có

 

Ngoại thất Honda City 2018

Cụm đèn trước

Đèn chiếu xa Halogen