Honda CRV và Honda City là hai xe ô tô chiến lược tại thị trường mua bán ô tô Việt Nam.
Xe MuaBanNhanh dẫn nguồn top 10 ô tô bán chạy nhất
Mua Bán Nhanh dẫn nguồn Top 10 ô tô bán chạy nhất cập nhật từ Hiệp hội các nhà sản xuất Ôtô Việt Nam - VAMA.
Để có thể biết chính xác Top 10 ô tô bán chạy trong tháng, quý khách có thể liên hệ với chuyên viên hỗ trợ Xe MuaBanNhanh tại đây.
Màu xe ô tô Honda City theo phong thủy có nhiều màu. Mẫu xe Honda City 2018 có 5 màu như sau
Honda City cập nhật xe qua các đời năm liên tục qua các năm
Hãng Honda đã cho ra mắt thị trường Việt Nam với dòng xe Honda City với 2 biến thể
Cập nhật thông số của Honda City Top - Honda City 2018- dòng xe nằm trong top 6 xe bán chạy nhất tháng 2/2019, nằm top 10 xe bán chạy nhất tháng 3/2019.
Các dòng xe ô tô Honda City mới nhất luôn được hãng và các trang web bán xe, chuyên tư vấn mua bán xe, cung cấp thông tin xe trên các diễn đàn, các kênh mạng xe mua bán nhanh thông số kĩ thuật xe ô tô đầy đủ rõ ràng nhất tiện lợi cho người mua xem trước.
Thông số kĩ thuật của Honda City Top
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Kích thước xe honda City 5 chỗ ngồi
Trọng lượng
Hệ thống Treo
Hệ thống Phanh
Hệ thống thống hỗ trợ vận hành
Cụm đèn trước
Nội thất Honda Ciy Top
KHÔNG GIAN
TAY LÁI
Tiện Nghi
KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ
An Toàn
Chủ động
BỊ ĐỘNG
An Ninh
Động cơ/Hộp sốHonda City 1.5
Động cơ 1.5L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van
Hộp số Vô cấp/CVT
Ứng dụng công nghệ
Earth Dreams Technology
Dung tích xi lanh (cm³) 1.497
Công xuất cực đại (Hp/rpm) 118/6.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 145/4.600
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) 40
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử Có
Mức tiêu thụ nhiên liệu Honda City 2018
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chứng nhận chất lượng xe cơ giới (VAQ). Cục đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)6,1
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)7,97
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 5,01
Kích thước / Trọng lượng
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 4.440 x 1.694 x 1.477
Chiều dài cơ sở (mm) 2600
Chiều rộng cơ sở(trước/sau)(mm) 1.474
Cỡ lốp 185/55R16
La-zăng Hợp kim/16 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm) 135
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 5,61
Trọng lượng không tải (kg) 1.112
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.53
Dung tích khoang chứa đồ (lít) 536
Hệ thống treo Honda City 2018
Hệ thống treo trước Độc lập kiểu Mcpherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn
Hệ thống phanh
Phanh trước Phanh đĩa
Phanh sau Phanh tang trống
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện (EPS) Có
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có
Ga tự động (Cruise control) Có
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) Có
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco coaching) Có
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có
Khởi động bằng nút bấm Có
Ngoại thất Honda City 2018
Cụm đèn trước
Đèn chiếu xa Halogen