Danh mục |
Tiêu chuẩn yêu cầu |
Đặc tính kỹ thuật |
|
Động cơ |
4.7 lít (1UR-FE) |
Kiểu động cơ |
V8, 32 van, DOHC, Dual VVT-I |
Dung tích xi lanh |
4608cc |
Công xuất tối đa (EEC Net) |
227@5500 |
Moment xoắn tối đa (EEC Net) |
439kgm/3400v/p |
Hộp số chính |
6 số tự động – tích hợp cài cầu điện |
Hệ thống phun nhiên liệu |
|
Loại phun nhiên liệu |
EFI |
Dung tích thùng chứa |
Chính 93 lít, phụ 45 lít |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước |
Đĩa thông gió 17” |
Phanh sau |
Đĩa thông gió 17” |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có |
Hệ thống phân phối lực phan điện tử EBD |
Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA |
Có |
Hệ thống treo |
|
Trước |
Độc lập với đòn kép, lò xo cuộn & thanh cân bằng |
Sau |
Phụ thuộc, loại 4 điểm, lo xo cuộn & tay đòn bên |
Kích thước, trọng lượng |
|
Chiều dài tổng |
4950mm |
Chiều rộng tổng |
1970mm |
Chiều cao tổng |
1905mm |
Chiều dài cơ sở |
2850mm |
Chiều rộng cơ sở - Trước/sau |
1640mm |
Trọng lượng không tải |
2625kg |
Trọng lượng toàn tải |
3350kg |
Khoảng sáng gầm xe |
225mm |
Tính năng vận hành |
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
5.9 m |
Cầu chủ động |
Chế độ 4 bánh chủ động toàn phần |
Tốc độ tối đa |
205km/h |
Lốp xe |
|
Cỡ mâm bánh xe |
17’’ |
Cỡ lốp |
285/65R17 |
Loại mâm bánh xe |
Hợp kim nhôm đúc - 5 chấu kp |
Hệ thống điều hoà không khí |
|
Dàn lạnh |
2 dàn lạnh , cửa gió cho hàng ghế sau |
Loại |
Tự động, điều chỉnh 2 vùng độc lập |
Bộ lọc khí |
Có |
Tay lái |
|
Loại |
Da |
Điều chỉnh 4 hướng |
Có |
Tích hợp nút điều chỉnh |
Âm thanh, màn hình đa thông tin |
Hệ thống âm thanh |
AM/FM, Cassette, CD 1 đĩa, 6 loa |
Thiết bị an toàn |
|
Túi khí trước & bên hông |
Có (người lái & hành khách phía trước) |
Túi rèm hai bên cửa sổ |
Có |
Dây đai an toàn |
Có cho tất cả ghế |
Hệ thống mở khóa thông minh |
Có |
Hệ thống tự động ngắt nhiên liệu |
Có |
Trang bị theo xe |
|
Ghế |
Da, màu đđen |
Trượt & ngã |
Hàng ghế 1 & 2 |
Điều chỉnh độ cao |
Ghế người lái + hành khách phía trước |
Đệm lưng |
Chỉnh điện 10 hướng (ghế người lái) |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Có |
Hệ thống khởi động bằng nút bấm |
Có |
Khoá cửa từ xa |
Có |
Hệ thống chống trộm |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ + chuông báo động |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Có |
Đèn trước |
HID Loại tự động - ALS |
Bộ rửa đèn trước |
Có |
Cụm đèn sau |
LED |
Kính chiếu hậu ngoài chỉnh điện |
Có |
Ăng ten |
In trên kính |
Dung tích khoang hành lý |
1276/1431 (hàng ghế sau gập sang hai bên)
|
Phiên bản có tại Việt Nam Toyota Land Cruiser VX được bán với giá là 3.650.000.000 VNĐ (mức giá bán lẻ trên đã bao gồm thuế VAT 10%)
Tuy vậy giá bán thực tế có thể thấp hơn tùy thời điểm, tại các đại lý Toyota xe Toyota Land Cruiser có thể bán với giá 3,6 tỷ đồng. Đây là mức giá không hề thấp nhưng lại vô cùng xứng đáng để “tậu” về khi mà giá trị chiếc xe mang lại cho người sở hữu cao hơn rất nhiều.
Một số hình ảnh thực tế dòng xe Toyota Land Cruiser