Toyota Yaris là dòng xe hatchback phân khúc B được đánh giá cao về thiết kế nhỏ gọn, sự thoải mái và khả năng xử lý. Toyota Yaris có 4 phiên bản gồm bản J, J ECO, E và G. Yaris hứa hẹn sẽ là đối thủ sừng sỏ của Mazda 2 hatchback và Honda Jazz.
>> Xem ngay: Top 10 xe bán chạy nhất ở từng phân khúc tại thị trường Việt Nam
Phiên bản | Yaris 1.5G CVT | Yaris 1.5G CVT |
Kích thước - trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.115 x 1.700 x 1.475 | 4.115 x 1.700 x 1.475 |
Dài cơ sở (mm) | 2.550 | 2.550 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 149 | 149 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.1 | 5.1 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.070 | 1.080 |
Trọng lượng toàn tải (Kg) | 1.500 | 1.500 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 | 42 |
Động cơ - Vận hành | ||
Động Cơ | Xăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i | Xăng 1.5L, I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 107/6.000 | 107/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 140/4.200 | 140/4.200 |
Vận tốc tối đa (Km/h) | ||
Hộp số | Tự động vô cấp, 7 cấp ảo | Tự động vô cấp, 7 cấp ảo |
Mâm/lốp xe | Mâm đúc 15inche. Lốp xe: 185/60R15 | Mâm đúc 15inche. Lốp xe: 185/60R15 |
Mức tiêu hao nhiên liệu (Kết hợp) (L/100Km) | 4.9 | 4.9 |
Ngoại thất | ||
Đèn chiếu gần | Halogen, Phản xạ đa chiều | Halogen, dạng bóng chiếu.(Projector) |
Đèn chiếu xa | Halogen, Phản xạ đa chiều | Halogen, Phản xạ đa chiều |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | - | - |
Cụm đèn trước với chức năng tự bật/tắt | - | - |
Chế độ điều chỉnh góc chiếu đèn trước/ ALS | - | - |
Đèn sương mù trước | Có | Có |
Đèn sương mù sau | Có | Có |
Bộ rửa đèn trước | - | - |
Cụm đèn sau | - | - |
Đèn báo phanh trên cao | Có (Led) | Có (Led) |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Bộ body kit bao gồm cánh hướng gió sau | - | - |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm |
Ống xả kép | - | - |
Nội thất | ||
Tay lái | 3 chấu, bọc da, mạ bạc | 3 chấu, bọc da, mạ bạc |
Nút tích hợp điều chỉnh âm thanh | - | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ (kem đen) | Nỉ cao cấp (nâu đen) |
Tiện ích | ||
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Ghế khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 4 hướng |
Ghế khách sau | Gập lưng cả băng ghế | Gập lưng ghế 60:40 |
Hàng ghế thứ 3 | - | - |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động |
Hệ thống âm thanh | CD 1 đĩa, 4 loa | DVD 1 đĩa, 6 loa |
Hỗ trợ Bluetooth | Có | Có |
Cụm đồng hồ và bảng táplô | Loại thường | Loại thường |
Đèn báo chế độ ECO | - | - |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | - | - |
Chức năng báo vị trí cần số | - | - |
Hệ thống mở khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Màn hình đa thông tin | - | Có |
Rèm che nắng phía sau | - | - |
Rèm che nắng cửa sau | - | - |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống vị trí người lái | Tự động lên/xuống vị trí người lái |
Hệ thống chống trộm | Cảnh báo | Chống khởi động động cơ |
An toàn | ||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa | Đĩa thông gió/ Đĩa |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) | - | - |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSC) | - | - |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc. (HAC) | - | - |
Camera lùi | - | - |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | - | - |
Van phân phối lực phanh theo tải trọng/LSPV | - | - |
Cột lái tự đổ | - | - |
Bàn đạp phanh tự đổ | - | - |
Cấu trúc giảm chấn thương đầu | Có | Có |
Túi khí | 2 túi khí | 2 túi khí |
Khung xe GOA | Có | Có |
Tại Việt Nam, Toyota Yaris hiện có 2 phiên bản là 1.5E và 1.5G, giá niêm yết như sau (cập nhật tháng 1/2018):
Những thay đổi đáng giá trên Yaris phải kể đến hộp số tự động vô cấp mới giúp lái xe êm ái hơn, tay lái trợ lực điện và khả năng tiết kiệm xăng khiến cho dòng xe này rất được các chị em phụ nữ ưa chuộng. Xe có các phiên bản màu: Đỏ, Bạc, Xám, Xanh, Trắng.